frank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frank trong Tiếng Anh.

Từ frank trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộc trực, chân thật, chữ ký miễn cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frank

bộc trực

adjective

I like her innocence , like her frankness .
Tôi thích vẻ ngây thơ và bộc trực của cô ấy .

chân thật

adjective

3 Those words are frank but true.
3 Những lời này thẳng thắn nhưng chân thật.

chữ ký miễn cước

adjective

Xem thêm ví dụ

The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank.
Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực.
You want him on his ass, Frank.
Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank.
Frank Wilson had written a book called " The Hand. "
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
You're a bigger man than I, Frank.
Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank.
Henry avoids Frank by sinking under the water.
May mắn là Henry trốn thoát được bằng cách nhảy xuống sông.
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides.
Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng.
But first I got an old score to settle with Frank Jarrett.
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
When Reiner listened to the tape Colomby gave him, he was struck by how Connick sounded like a young Frank Sinatra.
Khi Reiner nghe đoạn băng do Colomby gửi, ông bị thu hút bởi giọng hát của Connick và cho rằng rất giống với giọng của Frank Sinatra hồi trẻ.
So when they completed the Live Forever book, Edita had a frank talk with Paca about the importance of taking the truth seriously.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
Frank survived his liver transplant, in case you were wondering.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
The Corleone family has relocated to Nevada, while Frank Pentangeli runs the family's operations in New York, Clemenza having died a few years before.
Gia đình Corleone di chuyển đến Nevada trong khi Frank Pentangeli điều hành hoạt động của gia đình tại New York sau khi Peter Fat Clemenza qua đời một vài năm trước đó.
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886.
NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886.
Other researchers such as Frank Podmore highlighted flaws in his experiments, such as lack of controls to prevent trickery.
Các nhà nghiên cứu khác như Frank Podmore đã nhấn mạnh các sai sót trong các thí nghiệm này, như việc thiếu kiểm soát nhằm tránh gian lận.
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
That was from Frank.
Từ Frank đấy.
And the third boy said, "Frank sent this."
Và cậu bé thứ ba nói, "Frank đã gửi cái này."
Frank Lark Romero Berrocal (born August 19, 1987), known as Romero Frank (Spanish pronunciation: ), is a Peruvian footballer who currently plays for FC Machida Zelvia, as a midfielder.
Frank Lark Romero Berrocal (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1987), còn được biết với tên Romero Frank (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một cầu thủ bóng đá người Peru hiện tại thi đấu cho FC Machida Zelvia, ở vị trí tiền vệ.
New dislocations are generated in proximity to a Frank–Read source.
Các sai lệch mới được tạo ra bởi nguồn Frank-Read.
This is my fiancée Julia, and her parents, Linda and Frank.
Giới thiệu với bố Julia - vợ chưa cưới của con và đây là bố mẹ của em ấy, bác Linda và bác Frank.
We hope that in our discussions today we your development partners can give frank, honest and useful suggestions on this, and about what could be key elements of a bold vision and plan going forward.
Chúng tôi hi vọng rằng các cuộc thảo luận của chúng ta ngày hôm nay mà chúng tôi, những đối tác phát triển có thể đưa ra những góp ý có ích, chân thành và thẳng thắn về kế hoạch này và những thành tố chủ chốt cho tầm nhìn chiến lược rõ ràng cũng như kế hoạch tương lai.
I have never, ever had any intention of getting back together with you, Frank.
Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank.
Frank, we need you up here, and, uh, bring the ladder.
Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới.
I have zero allegiance to Frank Underwood.
Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả.
Frank, you guys'll be okay?
Frank, mọi người ổn chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.