fragrance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fragrance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragrance trong Tiếng Anh.

Từ fragrance trong Tiếng Anh có các nghĩa là hương thơm, mùi thơm, hương vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fragrance

hương thơm

noun (pleasant smell or odour)

And how satisfying it is to smell the delicate fragrance of a flower!
Và thật là thỏa thích làm sao khi ngửi được hương thơm thoang thoảng của một bông hoa!

mùi thơm

noun (pleasant smell or odour)

Frankincense, commonly used as incense, had to be burned to release its fragrance.
Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra.

hương vị

verb (pleasant smell or odour)

When the water gets hot , it releases the fragrance and flavor .
Cà phê có hương vị thơm ngon nếu nước ở nhiệt độ nóng .

Xem thêm ví dụ

In 2018, she partnered with Impulse SA in creating limited edition fragrances.
Năm 2018, cô hợp tác với Impulse SA trong việc tạo ra các loại nước hoa phiên bản giới hạn.
This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance.
Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant.
Clinique Laboratories, LLC (/klɪˈniːk/) is an American manufacturer of skincare, cosmetics, toiletries and fragrances, usually sold in high end department stores.
Clinique Laboratories, LLC ( /klᵻˈniːk/) là hãng sản xuất mỹ phẩm, chăm sóc da, đồ vệ sinh và nước hoa của Hoa Kỳ, thường được bán ở các cửa hàng cao cấp.
It's written " tomorrow's fragrance ".
Mùi hương của ngày mai "
According to Beyoncé's official parfum website, Heat is a "captivating fragrance that unleashes a spirited fire within."
Theo trang mạng về nước hoa chính thức của Beyoncé beyonceparfums.com, Heat là một "loại nước hoa quyến rũ có thể giải phóng ngọn lửa tinh thần bên trong cơ thể".
Founded in 1935 by Guillaume d'Ornano and his business partner Armand Petitjean in France, as originally a fragrance house.
Được Guillaume d'Ornano và đối tác kinh doanh Armand Petitjean của ông, thành lập vào năm 1935 tại Pháp, như một nhà nước hoa ban đầu.
"Nightwish's 'Amaranth' Single Available As Flower-Fragrance-Shaped Picture Disc".
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010. ^ a ă “Nightwish's 'Amaranth' Single Available As Flower-Fragrance-Shaped Picture Disc”.
In 2014, Swift released her fourth fragrance, Incredible Things.
Vào năm 2014, Swift phát hành nhãn hiệu nước hoa thứ 4 Incredible Things.
Appropriately, Mayotte is nicknamed Perfume Island because of the delicious fragrance of the ilang-ilang tree.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
And the air will be exhilarating with fragrance of flowers instead of stifling with industrial pollution.—Micah 4:1-4.
Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4).
And his fragrance like that of Lebʹa·non.
Và hương thơm nó như Li-băng.
Fragrances: Most conventions now take place in enclosed areas where we depend on mechanical ventilation.
Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
What of your sisters in the Hall of Fragrance?
Thế còn em gái của con ở Sảnh Hương Liệu?
It's the molecule that has made men's fragrances smell the way they do since 1881, to be exact.
Đó là phân tử làm nên nước hoa cho nam giới từ năm 1881.
L'Occitane en Provence and commonly known as L'Occitane, is an international retailer of body, face, fragrances and home products based in Manosque, France.
L'Occitane en Provence (phát âm tiếng Pháp: ) và thường gọi tắt là L'Occitane, là một nhà bán lẻ quốc tế về sản phẩm cơ thể, mặt, nước hoa và gia dụng có trụ sở tại Manosque, Pháp.
As of February 2017, the company had a net income of $269 million, and has stock in over 20,000 products including makeup, fragrances, and nail, skin, and hair products.
Tháng 2/2017, công ty đạt doanh thu 269 triệu đôla Mỹ và bán hơn 20,000 sản phẩm bao gồm trang điểm, nước hoa, chăm sóc móng tay, dưỡng da và chăm sóc tóc.
Your fragrance?
Nước hoa của bà?
A flanker fragrance, "Minajesty: Exotic Edition", was released exclusively to the Home Shopping Network in June 2014.
Một phụ bản của dòng này là "Minajesty: Exotic Edition" cũng được bán ra hồi tháng 6 năm 2014 và dành riêng cho hệ thống mua sắm tại nhà "Home Shopping Network".
Emerging fashion designers have collaborated with the brand, including design duo Proenza Schouler, who created a dress inspired by Lancôme's Hypnôse fragrance, and Alber Elbaz who designed the packaging for a trio of mascaras.
Các nhà thiết kế thời trang đang nổi lên đã cộng tác với thương hiệu, bao gồm cả bộ đôi thiết kế Proenza Schouler, người đã tạo ra một bộ trang phục lấy cảm hứng từ hương thơm Hypnôse của Lancôme và Alber Elbaz, người thiết kế bao bì cho một bộ ba mascara.
I'm intoxicated in your fragrance today.
Tôi đang bị mê hoặc trong nước hoa của bạn ngày hôm nay.
Almay was the first brand to introduce skincare safety by producing fragrance-free products, by showing all the ingredients used on its product labels, and by testing for allergy, as well as irritation.
Almay là thương hiệu đầu tiên giới thiệu về dưỡng da an toàn bằng cách sản xuất sản phẩm không có mùi thơm, bằng cách hiển thị tất cả thành phần được sử dụng trên nhãn sản phẩm và kiểm tra dị ứng cũng như kích ứng.
Fragrance extraction Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (13 March 2012).
Mâm xôi blossom. ^ Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (ngày 14 tháng 3 năm 2012).
Frankincense, commonly used as incense, had to be burned to release its fragrance.
Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra.
I also try to enjoy simple pleasures, such as the breeze on my face or the fragrance of flowers.
Tôi cũng tự thưởng cho mình bằng các niềm vui nho nhỏ: những làn gió nhẹ mơn man trên da mặt hoặc ngửi hương hoa thơm ngát.
Her third son, Rodolphe d'Ornano, was also an influential figure in the French society; his descendants created the well-known fragrance and cosmetics brand Sisley.
Con trai thứ ba của bà, Rodolphe d'Ornano, cũng là một nhân vật có ảnh hưởng trong xã hội Pháp, con cháu của ông đã tạo ra hương thơm nổi tiếng và thương hiệu mỹ phẩm Sisley.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragrance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.