frail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frail trong Tiếng Anh.

Từ frail trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu ớt, làn, bạc nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frail

yếu ớt

adjective (easily broken, mentally or physically fragile)

Their bodies are just as frail as ours.
Cơ thể chúng cũng yếu ớt như chúng ta.

làn

adjective

bạc nhược

adjective

Xem thêm ví dụ

In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.
Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì.
But he was deemed too physically and psychologically frail for the hearing to continue and so it was adjourned until Friday .
Nhưng ông ta có vẻ quá yếu về thể chất và tinh thần không thể tiếp tục cuộc điều trần và vì thế phiên tòa được dời lại đến thứ Sáu .
Where in the world would the needle go in with such a frail arm like this?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
When it connects, he drives it, it pops off the bat,” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid.
Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào.
He has been frail since birth and is often sick
Nó từ nhỏ thân thể không tốt, hay sinh bệnh.
Roger Rosenblatt, writing in Time magazine, comments: “As noble a standard as loyalty sets, there is simply too much fear, self-doubt, opportunism and ambition in our makeup to expect our frail species to adhere to it.”
Roger Rosenblatt bình luận như sau trong tạp chí Time: “Tuy sự trung thành là một tiêu chuẩn cao quý, nhưng trong bản chất con người lại có quá nhiều sự sợ hãi, sự thiếu tự tin, chủ nghĩa cơ hội và tham vọng, nên không thể đòi hỏi loài người yếu đuối giữ theo tiêu chuẩn đó được”.
A newspaper in Britain described the last move, which cut off the Jewish populace from their leaders, as "intended to disrupt the Jewish community and rob it of the last frail ties which hold it together."
Một tờ báo của Anh mô tả bước đi cuối cùng cắt đứt mối liên hệ giữa quần chúng Do Thái và giới lãnh đạo của họ là "có ý định đập tan cộng đồng Do Thái và cướp đi sợi dây mỏng manh cuối cùng gắn kết họ với nhau."
Instead audiences became enchanted with Pavlova and her frail, ethereal look, which fitted the role perfectly, particularly in the scene The Kingdom of the Shades.
Rốt cuộc, thay vì thế thì những khán giả lại bị hấp dẫn bởi dáng mỏng manh, thanh tao của Pavlova, bà đã thể hiện vai diễn một cách hoàn hảo, đặc biệt trong cảnh Vương quốc bóng tối.
A frail old man could become so completely restored that he could resume "all manly exercises ... take a new wife and beget more children."
Một ông già gầy yếu có thể trở nên hoàn toàn phục hồi tuổi thanh xuân đến mức ông ta có thể quay trở lại "những cử chỉ nam tính... lấy một người vợ mới và sinh thêm nhiều con."
In fact, some of the sweetest spirits are housed in frail or imperfect bodies.
Thật vậy, một số linh hồn tuyệt vời nhất trú ngụ trong những cơ thể yếu đuối hay không hoàn hảo.
This is because aging is usually associated with negatives, such as diminished looks, a frail body, memory loss, and chronic diseases.
Vì khi về già, người ta thường đối diện với những điều tiêu cực, chẳng hạn trông có vẻ già hơn, cơ thể suy nhược, trí nhớ kém và mắc phải những căn bệnh mạn tính.
From that base, she joined the carriers in supporting the assaults on the islands in Manila Bay — Corregidor, El Fraile, Carabao, and Caballo.
Từ căn cứ này nó tham gia cùng các tàu sân bay để hỗ trợ choh các cuộc tấn công lên các đảo trong vịnh Manila: Corregidor, El Fraile, Carabao và Caballo.
He was a frail old goblin until he evolved into a big-muscled hobgoblin when named by Rimuru.
Anh ta là một con yêu tinh già yếu cho đến khi anh ta tiến hóa thành một con hobgoblin to lớn khi được đặt tên bởi Rimuru.
But more than that, as we get older we get more frail and we can't do all the tasks we used to do.
Nhưng hơn thế nữa, chúng ta già đi và yếu hơn và chúng ta không thể làm tất cả các công việc mà mình đã từng làm.
These blessings can come to us after we leave this frail and mortal existence.
Các phước lành này có thể đến với chúng ta sau khi chúng ta giã từ cuộc sống tạm bợ và hữu diệt này.
This is because, in the mid-area here, people are at their most active, and over here they're at their most frail.
Đó là vì, trong vùng ở giữa đây mọi người ở trạng thái năng động nhất và đằng này, họ đang ở trạng thái yếu ớt nhất.
(2 Corinthians 4:4, 7-9) Frail “earthen vessels” though we are, God has so molded us by his spirit that we can be completely victorious over Satan’s world. —Romans 8:35-39; 1 Corinthians 15:57.
(2 Cô-rinh-tô 4:4, 7-9) Dù chúng ta là những “chậu bằng đất” yếu đuối, Đức Chúa Trời đã uốn nắn chúng ta bằng thánh linh để chúng ta có thể thắng thế gian của Sa-tan. —Rô-ma 8:35-39; 1 Cô-rinh-tô 15:57.
They may have some gray hair, but likely they do not yet have the frail health described by Solomon.
Có lẽ tóc họ đã điểm bạc nhưng rất có thể sức khỏe chưa sa sút như Sa-lô-môn miêu tả.
He was frail last April, yet he was determined to declare his witness as long as he had breath.
Tháng Tư vừa qua, mặc dù anh đã yếu, nhưng anh vẫn quyết tâm tuyên bố sự làm chứng của mình cho đến khi nào anh còn sống.
Some frail-looking strands are proportionately stronger than steel, tougher than the fibers in a bulletproof vest.
Những sợi tơ coi có vẻ mỏng manh nhưng lại chắc hơn thép và bền hơn xơ trong áo chống đạn khi so với tỷ lệ tương ứng.
The final decade saw her struggle with a disease that had rendered her blind and frail.
Mười nă cuối trong cuộc đời, bà phải đấu tranh với một căn bệnh khiến bà bị mù và trở nên yếu đuối.
It is moving to see individuals who appear quite frail show surprising strength and endure such onslaughts.
Khi nhìn những người có vẻ yếu ớt bày tỏ sức mạnh bất ngờ và chịu đựng sự tấn công dữ dội như thế, thường làm chúng ta xúc động.
You choose an expensive lab test, you choose to operate on an old and frail patient.
Bạn chọn một thử nghiệm đắt tiền, bạn chọn mổ cho một bệnh nhân già yếu.
Graham had been in frail health since suffering spinal meningitis in 1995.
Sức khỏe của Ruth Graham đã rất yếu kể từ khi bị viêm tuỷ sống vào năm 1995.
So skinny, so frail she'd become that grandmother that I went to see.
Bà sụt cân, bà gầy đi Tôi đến thăm bà

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.