frame of mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frame of mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frame of mind trong Tiếng Anh.

Từ frame of mind trong Tiếng Anh có nghĩa là tâm trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frame of mind

tâm trạng

noun

When he left that group at Mary’s house, they were certainly in a joyful frame of mind.
Khi ông rời các anh chị nhóm tại nhà Ma-ri, hẳn lúc ấy họ đang ở trong tâm trạng vui mừng.

Xem thêm ví dụ

And this peaceful frame of mind on our part can draw others to our message.
tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
We want to get you in the right frame of mind.
Chúng tôi muốn cậu giữ đúng tinh thần.
“No, I thought that in your current frame of mind, you’d find the comedies more entertaining.”
“Không, cháu đã nghĩ rằng ở tình trạng tinh thần hiện giờ của bà, bà sẽ cảm thấy hài kịch thú vị hơn.”
Clearly, a rigid, tradition-oriented frame of mind does not promote the pure worship of Jehovah!
Rõ ràng là một đầu óc khắt khe, khư khư theo truyền thống không phát huy sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
When he left that group at Mary’s house, they were certainly in a joyful frame of mind.
Khi ông rời các anh chị nhóm tại nhà Ma-ri, hẳn lúc ấy họ đang ở trong tâm trạng vui mừng.
Ask yourself: ‘Is my mate tired or in a relaxed and refreshed frame of mind?
Hãy tự hỏi: ‘Người hôn phối của tôi đang mệt mỏi hay thoải mái và khỏe khoắn?
“I escape from this frame of mind by helping others and forgetting myself.
Tôi thoát khỏi lối suy nghĩ tiêu cực đó bằng cách giúp đỡ người khác và quên đi bản thân.
Approach your Bible reading session in a prayerful and focused frame of mind.
Cầu nguyện và tập trung khi đọc Kinh Thánh.
20, 21. (a) What overall effect did a tradition-oriented frame of mind have on Judaism?
20, 21. a) Một đầu óc khư khư theo truyền thống ảnh hưởng toàn bộ đến đạo Do Thái như thế nào?
It is also fitting to pray for Jehovah’s help to get in the right frame of mind.
Họ cũng nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp mình khiêm nhường.
In that frame of mind, we may even experience “shipwreck concerning [our] faith.”
Trong tình trạng đó, đức tin chúng ta còn có thể “bị chìm-đắm”.
There is a potential in any kind of work that encourages the aesthetic frame of mind.
Trong bất kì công việc nào cũng có một sự kích lệ tiềm ẩn các giới hạn thẩm mỹ của tâm trí.
The mourner is usually in a better frame of mind for listening to God’s Word than the merrymaker.
Người đau buồn vì thân nhân qua đời thường có tâm trạng muốn lắng nghe Lời Đức Chúa Trời hơn những người chỉ thích vui chơi.
A “fleshly frame of mind” has taken over.
Một “tâm-tình xác-thịt” đã lấn át.
(b) Why is there no justification for a negative and critical frame of mind?
b) Tại sao không bao giờ nên có tinh thần tiêu cực và khắt khe?
Toru admits that in this destructive environment and frame of mind, he became “a heartless and unfeeling person.”
Do có suy nghĩ đó và sống trong môi trường đầy bạo lực, anh Toru thừa nhận là mình đã trở thành “người vô cảm và chai lì”.
It helps put one in a right frame of mind.
Nó giúp một người có thái độ đúng.
Learning from Jesus left his disciples in what frame of mind?
Học theo Chúa Giê-su, các môn đồ có được tinh thần nào?
In that we will have a stronger faith, a brighter hope, and a happy and positive frame of mind.
Chúng ta sẽ có đức tin mạnh hơn, hy vọng tươi sáng hơn, và một tâm trạng sung sướng và thực tế hơn.
Talking to others about God’s Kingdom will often help you to change your frame of mind from negative to positive.
Nói với người khác về Nước Đức Chúa Trời thường giúp bạn thay đổi tâm trạng từ buồn bã sang vui vẻ.
You can also observe her frame of mind as she engages in the field service or shares in family recreation.
Bạn cũng có thể quan sát thái độ của con khi con cùng tham gia thánh chức hoặc giải trí với gia đình.
As you meditate in order to have the right frame of mind, consider what studying the Bible can do for you.
Trong khi suy ngẫm để có thái độ đúng đắn, hãy nghĩ đến việc học hỏi Kinh Thánh có thể giúp bạn như thế nào.
2:9 —What frame of mind might Job’s wife have been in when she told her husband to curse God and die?
2:9—Vợ của Gióp ở trong tâm trạng nào khi bà kêu ông phỉ báng Đức Chúa Trời và chết đi?
When I was young and observed others getting old before their time, I always resolved not to allow myself to adopt that frame of mind.
Lúc tôi còn trẻ và đã quan sát nhiều người già trước tuổi, tôi luôn luôn nguyện với lòng là không để mình có thái độ đó.
Our having this frame of mind would give the Devil a chance to promote discord in the congregation or incite us to engage in evil deeds.
Thái độ căm giận đó sẽ khiến Ma-quỉ thừa cơ lợi dụng để gây mối bất hòa trong hội thánh hoặc xui khiến chúng ta làm ác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frame of mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới frame of mind

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.