upfront trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upfront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upfront trong Tiếng Anh.

Từ upfront trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân thật, ngay thẳng, trả trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upfront

chân thật

adjective

ngay thẳng

adjective

trả trước

adjective

We give you an upfront payment for the right to use your brand.
Chúng tôi sẽ trả trước một khoản để có quyền sử dụng thương hiệu của ông.

Xem thêm ví dụ

Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off.
Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết.
The policy is being updated to require upfront disclosure of fees and to clarify when third-party accreditation is required.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Research and development - Some products, such as microprocessors, require a large upfront investment in technology which will deter potential entrants.
Nghiên cứu và phát triển - Một số sản phẩm, chẳng hạn như bộ vi xử lý, đòi hỏi một khoản đầu tư lớn vào công nghệ sẽ ngăn cản những người tham gia tiềm năng.
Google doesn't want users to feel misled by the content promoted in Shopping ads, and that means being upfront, honest and providing them with the information that they need to make informed decisions.
Google không muốn người dùng cảm thấy bị lừa bởi nội dung được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm và điều đó có nghĩa là chúng ta phải thẳng thắn, trung thực và cung cấp những thông tin mà họ cần có để đưa ra quyết định xác đáng.
va be·ne. la pren·do Do I need to pay upfront?
dee·èn ẻr đay Do I need to pay upfront?
I paid 」 100 upfront!
Tôi đã trả trước 100 bảng Anh!
You got to pay upfront for the passports, yo.
Anh phải trả trước tiền hộ chiếu.
To combat this doubt, the company decided to install the device upfront and ask for a percentage of the savings that was accumulated.
Để chống lại điều nghi ngờ này, công ty đã quyết định cài đặt trước các thiết bị và đòi một tỷ lệ phần trăm của các khoản tiết kiệm tích lũy được.
For customers who do not want to pay a separate upfront fee, there is an option to have payment of the charges deducted from the investment held by the product provider.
Đối với những khách hàng không muốn trả phí trả trước riêng biệt, có một tùy chọn để thanh toán các khoản phí được khấu trừ từ khoản đầu tư do nhà cung cấp sản phẩm nắm giữ.
I can pay upfront.
Tôi có thể thanh toán trước.
So it's early days, to be upfront, but we're excited about it.
Thành thật mà nói đây mới chỉ là những buổi ban đầu, nhưng chúng tôi vô cùng nhiệt huyết với nó.
We have been upfront with you since day one.
Chúng tôi đã thẳng thắn với ông ngay từ ngày đầu tiên.
The deal involved upfront payment of US$348 million from Microsoft to Novell for patent cooperation and SLES subscription.
Thỏa thuận liên quan đến khoản thanh toán trả trước trị giá 349 triệu đô la Mỹ từ Microsoft đến Novell để hợp tác bằng sáng chế và đăng ký SLES.
While pollution control requires upfront investments, many of the solutions offer win-win opportunities to both increase efficiency and reduce impacts.
Dù kiểm soát ô nhiễm đòi hỏi phải có đầu tư ban đầu, có nhiều giải pháp tạo ra lại cơ hội thành công cho cả việc tăng hiệu quả và giảm tác động xấu.
Chet, shy and reserved, has been living relatively closeted in the small town where the brothers grew up, running their father's hardware store and taking great care not to be too open about his sexuality in the town's relatively conservative social order, while Todd, more upfront about his sexuality, left home at 18 to move to Los Angeles, where he has been struggling to build a career as an actor.
Chet, nhút nhát và dè dặt, đã sống tương đối gay kín trong thị trấn nhỏ nơi anh em lớn lên, điều hành cửa hàng phần cứng của cha mình và hết sức cẩn thận để không quá cởi mở về tình dục của anh ta trong trật tự xã hội tương đối bảo thủ của thị trấn, Trong khi Todd, thẳng thắn hơn về khả năng tình dục của mình, rời nhà năm 18 tuổi để chuyển đến Los Angeles, nơi anh đã phải vật lộn để xây dựng sự nghiệp như một diễn viên.
Most MSPs bill an upfront setup or transition fee and an ongoing flat or near-fixed monthly fee, which benefits clients by providing them with predictable IT support costs.
Hầu hết các MSP đều tính phí thiết lập trả trước hoặc phí chuyển đổi và phí hàng tháng cố định hoặc gần cố định, có lợi cho khách hàng bằng cách cung cấp cho họ chi phí hỗ trợ CNTT có thể dự đoán được.
She also says that , when the upfront costs of developing a website like that are spread over a lot of participants , the web approach would likely be cheaper than individual counseling .
Cô ấy cũng nói rằng , khi chi phí dự chi để phát triển một mạng thông tin như thế được chi trả bởi nhiều người tham dự , phương án web có thể sẽ còn rẻ hơn so với tư vấn riêng .
However, George gives him a contract and a $2000 deposit upfront.
Tuy nhiên, George cho anh ta một hợp đồng và tiền gửi $ 2000 trước.
Once again, we see certain patterns in the coefficients upfront.
Điều này tiếp tục 1 lần nữa, chúng tôi thấy một số mẫu trong các hệ số trước.
Due to the high upfront cost of securing inventory, automobile dealerships frequently have a problem managing their cash flow.
Do chi phí trả trước cao để đảm bảo hàng tồn kho, các đại lý ô tô thường gặp vấn đề trong việc quản lý dòng tiền của họ.
NBC officially announced The Voice's renewal on May 13, 2012, during its 2012–13 upfront presentation, with the show returning as a fall series.
NBC chính thức công bố đổi mới The Voice vào ngày 13 tháng 5 năm 2012 trong thời gian trả trước trình bày 2012-13, với chương trình được quay trở lại hàng loạt.
The retainer helps cover the upfront costs incurred by the broker to perform services and shows a commitment on the part of the client (seller or buyer) that they are serious.
Người giữ lại giúp trang trải chi phí trả trước mà nhà môi giới phải chịu để thực hiện các dịch vụ và thể hiện cam kết về phía khách hàng (người bán hoặc người mua) rằng họ nghiêm túc.
Cloud hosting also allows providers to charge users only for resources consumed by the user, rather than a flat fee for the amount the user expects they will use, or a fixed cost upfront hardware investment.
Cloud hosting cũng cho phép các nhà cung cấp chỉ tính phí người dùng đối với tài nguyên mà người dùng sử dụng, thay vì một khoản phí cố định cho số tiền mà người dùng mong đợi họ sẽ sử dụng hoặc đầu tư phần cứng trả trước có chi phí cố định.
We give you an upfront payment for the right to use your brand.
Chúng tôi sẽ trả trước một khoản để có quyền sử dụng thương hiệu của ông.
During the NBCUniversal Upfront event on May 14, Ronda Rousey was interviewed by Cathy Kelley.
Trong sự kiện NBCUniversal Upfront vào ngày 14 tháng 5, Ronda Rousey (Long đạt · lỗ tây) đã được Cathy Kelley phỏng vấn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upfront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.