freddo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freddo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freddo trong Tiếng Ý.
Từ freddo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạnh, lạnh lùng, lạnh lẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freddo
lạnhadjective Ieri faceva così freddo che sono stato a casa. Hôm qua trời rất lạnh nên tôi ở trong nhà. |
lạnh lùngadjective E una persona che uccide a sangue freddo sarebbe uno psicopatico. Và một kẻ lạnh lùng giết người là một kẻ tâm thần. |
lạnh lẽoadjective Io penso solo che ci sia troppo freddo, quasi sempre. Tôi chỉ nghĩ nơi này thật lạnh lẽo. |
Xem thêm ví dụ
Mi dispiace debba essere freddo, ma non abbiamo tempo per accendere un fuoco. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Le piace il freddo, eh? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Faceva freddo. Lạnh lắm. |
Sono morta dal freddo e affamata e... Em đói và lạnh và... " ĐƯỜNG |
Io e alcuni altri siamo sopravvissuti nonostante l’acqua che saliva e il freddo della notte, in cui tra l’altro ha nevicato. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
E, con un disprezzo marziale, con una mano batte morte freddo a parte, e con l'altra manda Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Poco dopo, in un freddo pomeriggio di dicembre, fui convocato nell’ufficio della Sigurimi (polizia segreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Mi vengono i sudori freddi. Tôi chảy mồ hôi vì thịt. |
Dev'essere freddo come un buon Sauvignon Blanc. Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc. |
E'uno psicopatico a sangue freddo. ... là một tên tâm thần máu lạnh. |
Nel suo diario, il nonno racconta: «Non dimenticherò mai quella fredda sera, proprio prima di Natale del 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Allo stesso modo, è meglio decidere come affrontare le tentazioni a mente fredda, nei momenti tranquilli. Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. |
Ho freddo ai piedi. Chân anh bị lạnh. |
Fa freddo. Trời lạnh. |
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Tuttavia, il verdetto fu confermato nel 1999; Krenz parlò al riguardo di giustizia del vincitore" e di "guerra fredda in tribunale", dicendo che "il potere vittorioso si sta(va) vendicando sui rappresentanti del potere sconfitto" (Die siegreiche macht Racht sich an den der Vertretern besiegten macht). Krenz đã mô tả sự xác tín của ông như là "công lý của người chiến thắng" và "chiến tranh lạnh ở trong tòa án", nói rằng: "Quyền lực chiến thắng đang trả thù cho các đại diện của quyền lực bị đánh bại" (Die siegreiche Macht rächt sich một den Vertretern der besiegten Macht). |
La zona calda è la Corrente del Golfo, quella fredda corrisponde al Golfo del Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Anni fa, in una fredda notte in una stazione ferroviaria del Giappone, sentii bussare al finestrino della mia carrozza. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
Ho freddo, papa'. Tôi lạnh, Dad. |
E scommetto che lui si rade con l'acqua fredda sin da piccolo. Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. |
Ho freddo. Em lạnh. |
Dopo mezz’ora, egli cominciò a sentir freddo. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
So che ha giurato di incastrare quell'uomo, Detective, ma... per utilizzare sua figlia come esca bisogna avere davvero sangue freddo. Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freddo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới freddo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.