freccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freccia trong Tiếng Ý.
Từ freccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là mũi tên, tên, Mũi tên, Thiên Tiễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freccia
mũi tênnoun L'unica cosa piu'dolorosa di una freccia che si conficca nel corpo e'una freccia che viene strappata via. Thứ duy nhất đau hơn mũi tên đâm vào là mũi tên rút ra! |
tênnoun E trapassarlo con una freccia per quello che ha fatto. Cho chúng một mũi tên vì những gì đã làm. |
Mũi tênnoun (arma da getto destinata al lancio per mezzo di un arco o di una balestra) La freccia e quelle parole Puntate in alto erano un invito costante per tutta la lezione. Mũi tên và hai từ nhắm cao đều là một lời mời gọi liên tục trong suốt bài học. |
Thiên Tiễn(Freccia (costellazione) |
Xem thêm ví dụ
E'il tipo di persona di cui si occuperebbe la Freccia. Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng. |
Sei tu la Freccia? Bỏ mũi tên ra. |
Il NASA Ames Dryden-1 (AD-1) è stato un aeromobile sperimentale statunitense ad ala obliqua, facente parte di un programma di ricerca della NASA svoltosi al Dryden Flight Research Center (Edwards AFB, California) tra il 1979 ed il 1982, che dimostrò come un velivolo fosse in grado di volare ruotando le ali e variando il suo angolo di freccia convesso da 0 a 60° gradi. NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay. |
Questa è solo la lunghezza della freccia arancione. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
La freccia localizzatrice. Mũi tên định vị. |
Solo una freccia con lacrime di bambino Conficcata nel cuore può spegnere quel fuoco. Chỉ một mũi tên thấm trong nước mắt của những người trong sạch, Là nước mắt của trẻ em, bắn thẳng vào tim mụ phù thủy mới có thể dập tắt đi ngọn lửa. |
Non ho tante frecce. Chỉ còn lại vài mũi tên. |
2 Ed ecco, la città era stata ricostruita e Moroni aveva appostato un esercito presso i confini della città, ed essi avevano accumulato del terreno tutt’attorno per proteggersi dalle frecce e dalle pietre dei Lamaniti; poiché ecco, essi combattevano con pietre e con frecce. 2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. |
E se Dig fingesse di essere la Freccia? Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao? |
Se la vostra vita fosse una freccia, i valori sarebbero l’arco con il quale indirizzarla. Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. |
L’estratto dei semi è usato per avvelenare la punta delle frecce e i rami vengono gettati nell’acqua dai pescatori per tramortire i pesci e pescarli facilmente. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Forse dovesti davvero colpirmi con un'altra freccia, Có thể anh sẽ phải găm một mũi tên khác xuyên qua tôi, |
Sul dritto stava E Pluribus Unum (13 lettere), assieme a 13 stelle, 13 strisce orizzontali (sullo scudo al rovescio della banconota da 1 dollaro), 13 strisce verticali, 13 frecce, 13 foglie di olivo e 13 olive. Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu. |
Gli arcieri turchi a cavallo attaccarono nel loro stile usuale, caricavano il nemico scoccando le frecce e si ritiravano rapidamente prima che i crociati potessero contrattaccare. Các cung kỵ Thổ Nhĩ Kỳ tấn công theo kiểu quen thuộc của họ – lao vào tấn công, bắn các mũi tên của họ và nhanh chóng rút lui trước khi quân viễn chinh có thể phản công. |
L'hai fatto per dare alla città qualcosa che Freccia Verde non può dargli. Anh làm là để cho thành phố điều mà Green Arrow không thể cho họ... |
Sia Lance che Jessica Danforth hanno detto qualcosa... che questa città ha bisogno di qualcosa che la Freccia Verde non può offrire. Cả Lance và Jessica Danforth đều nói với anh về thành phố cần điều gì đó mà Green Arrow không thể đem đến cho họ. |
Che un tizio con arco e frecce non puo'salvarne un altro a cui e'crollato addosso un edificio. 1 chàng trai với cung và tên không cứu nối 1 chàng trai bị cả tòa nhà đè lên người. |
Con arco e frecce? Với cung và tên sao? |
Perché la conchiglia è stata l'icona e il simbolo del tuo cammino, e ogni freccia che hai visto lungo il percorso era lì che puntava al di sotto di una conchiglia di Santiago. Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. |
Gli si rovesciavano addosso frecce, lance o, peggio ancora, fuoco greco - un'antica forma di napalm che si infiammava appena toccava qualcosa e non poteva essere spento dall'acqua. Tên, giáo, và khủng khiếp hơn là lửa Hy Lạp một dạng bom napalm thời cổ đại bắt cháy ngay khi tiếp xúc và không thể được dập tắt bằng nước sẽ trút xuống như mưa. |
Quel che fate un giorno è prendere una pila di punte di freccia, andare dalla persona che non parla molto bene, gli mettete di fronte le punte di freccia, sperando che comprenda che volete scambiare le vostre punte per fare delle frecce complete. Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo. |
(Salmo 126 [127]:4, 5, versione a cura della CEI) Il valore di una freccia dipende da quanto bene si è presa la mira quando scocca dall’arco. Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung. |
Ying risolse il problema insistendo che gli archi e le frecce fossero progettati in modo identico, così da poter essere compatibili. Doanh đã giải quyết vấn đề này bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau. để chúng có thể dễ dàng thay thế. |
2 Ma tutti quelli ch’erano là e non credettero nelle parole di Samuele si adirarono contro di lui; e gli tirarono delle pietre sulle mura, e molti pure gli scagliarono delle frecce mentre era in piedi sulle mura; ma lo Spirito del Signore era con lui, tanto che non poterono colpirlo né con le loro pietre né con le loro frecce. 2 Nhưng những ai không tin theo lời Sa Mu Ên đều tức giận ông; họ lấy đá ném ông, và nhiều người khác lấy cung tên bắn vào người ông khi ông đang đứng trên tường thành; nhưng Thánh Linh của Chúa đã ở cùng ông, khiến họ không thể ném đá hay bắn tên trúng người ông được. |
Forse sarebbe meglio... se anche io stessi tirando una freccia. Có lẽ bức tranh sẽ đẹp hơn Nếu thần cũng đang cầm cung |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới freccia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.