freezer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freezer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freezer trong Tiếng Anh.

Từ freezer trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy làm kem, máy ướp lạnh, tủ lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freezer

máy làm kem

noun (stand-alone appliance)

They locked us in the freezer.
Bọn họ đã nhốt chúng tôi trong máy làm kem.

máy ướp lạnh

noun (stand-alone appliance)

tủ lạnh

noun

He showed me these chunks of meat in his freezer.
Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh.

Xem thêm ví dụ

Basayev's force suffered 11 men killed and one missing; most of their bodies were returned to Chechnya in a special freezer truck.
Lực lượng của Basayev có 11 người thiệt mạng và một người mất tích; hầu hết thi thể của họ đã được đưa về Chechnya bằng một chiếc xe tải đông lạnh chuyên dụng.
Could we, in fact, encourage all the companies that are out there that have drugs in their freezers that are known to be safe in humans but have never actually succeeded in terms of being effective for the treatments they were tried for?
Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không?
He showed me these chunks of meat in his freezer.
Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh.
Maybe they told him to be dead and go live in guadalupe, only he's in our freezer.
Có lẽ họ kêu ổng chết, chuyển tới Guadalupe sống nhưng thực chất ổng đang trong tủ lạnh nhà mình.
You found the stray dog that gets into our freezer?
Anh tìm thấy con chó lạc lẻn vào tủ lạnh của chúng ta?
If frozen in individual-portion custard bowls for service with a spoon, bowls are removed from the freezer 10–15 minutes before serving to allow for melting at the edges.
Nếu đông lạnh trong bát sữa trứng để phục vụ bằng thìa, bát sẽ được lấy ra khỏi tủ đông 10 phút 15 phút trước khi dùng để nó có thể tan bớt.
Should they be in the same freezer or in separate freezers?
Chúng nên để ở cùng một tủ đá hay nên để ở tủ riêng biệt?
With the advent of freezers, we're able to keep our food lasting longer than ever before.
Với sự xuất hiện của tủ lạnh, chúng ta đã có thể giữ cho thức ăn được lâu hơn bao giờ hết
And he thought about it, and he went to his deep freezer, minus 20 degrees centigrade, and he poured through everything in the freezer, and there in the bottom was a jar and it contained tissues of these frogs.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
Pay attention to sales on necessity items and stock up on non-perishables and freezer goods .
Chú ý đến những mặt hàng thiết yếu được bán xôn và mua dự trữ hàng đông lạnh và không dễ ôi thiu .
We have collected and conserved a great deal of biological diversity, agricultural diversity, mostly in the form of seed, and we put it in seed banks, which is a fancy way of saying a freezer.
Chúng ta thu thập và lưu trữ 1 lượng lớn tính đa dạng sinh học, đa dạng nông nghiệp, chủ yếu dưới dạng hạt giống, và đem vào các ngân hàng hạt giống, hay nói đúng hơn là kho lạnh.
Don't you think your father would be more than disappointed to find Miss Mallow all frozen, rock hard in his freezer instead of some nice baby lamb chops?
Cậu không nghĩ là cha cậu sẽ còn hơn là thất vọng... khi tìm thấy cô Mallow đông cứng như một tảng đá trong tủ lạnh... thay vì những miếng thịt cừu non ngon lành?
In 1993, he presented Life in the Freezer, the first television series to survey the natural history of Antarctica.
Năm 1993, ông giới thiệu seri phim "Life in the Freezer", bộ phim tài liệu đầu tiên nghiên cứu về lịch sử tự nhiên của Nam Cực.
She says she is eating only the fish she put in the freezer before the radiation started leaking .
Cô ấy cho biết cô ấy đang ăn cá mà mình bỏ trong tủ lạnh trước khi phóng xạ bắt đầu rò rỉ .
With the worst behind them, they start a 20-mile march into the freezer to breed, the only animals to do so.
Khi điều tồi tệ nhất đã qua, chúng bắt đầu một cuộc hành quân suốt 20 dặm vào vùng băng giá hơn để sinh sản.
So I went out, collected the duck, and before I put it in the freezer, I checked if the victim was indeed of the male sex.
Nên tôi đi ra ngoài, nhặt con vịt, và trước khi tôi đặt nó vào trong ngăn lạnh, tôi kiểm ra lại xem liệu nạn nhân có thực sự là con đực.
Then stay out of my freezer.
Vậy thì tránh xa tủ lạnh tớ ra.
According to local sheriffs, Moore would often slip into a home just to soak in a hot bath or steal ice cream from the freezer.
Theo những cảnh sát địa phương thì Harris-Moore thường hay đột nhập vào một ngôi nhà chỉ để ngâm mình vào trong bồn nước nóng hay lấy cắp một ít kem trong tủ lạnh.
When our supermarkets have only two or three days'worth of food in them at any one time, often sustainability tends to focus on the energy efficiency of the freezers and on the packaging that the lettuces are wrapped up in.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
But you're safe from it if it's in the freezer?
Nhưng cậu an toàn hơn khi nó trong tủ lạnh à?
Yeah, I mean even if we could just get the freezers up and running, we could stock up on fish.
Tôi nghĩ nếu chúng ta sửa tủ đá thì ta sẽ ướp lạnh cá
Early icemakers dropped the ice into a bin in the freezer compartment; the user had to open the freezer door to obtain ice.
Các nhà sản xuất nước đá bỏ đá vào một thùng trong ngăn đá; người sử dụng đã phải mở cửa tủ lạnh để có được đá.
Some of them were still in her freezer in Seattle.
Một số trong đó vẫn còn nằm trong tủ lạnh của cô ở Seattle.
They found the body of a newborn baby in a freezer.
Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freezer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.