freight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freight trong Tiếng Anh.

Từ freight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất hàng xuống, tiền cước chuyên chở, sự chuyên chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freight

chất hàng xuống

verb

tiền cước chuyên chở

verb

sự chuyên chở

verb

Xem thêm ví dụ

While high-speed rail is most often designed for passenger travel, some high-speed systems also offer freight service.
Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá.
She returned to Pearl Harbor 22 July, and on 26 August arrived at Okinawa for occupation duty, carrying passengers, mail, and light freight between Okinawa and Japan.
Chiếc tàu khu trục quay trở lại Trân Châu Cảng vào ngày 22 tháng 7, và đến ngày 26 tháng 8 đã đi đến Okinawa làm nhiệm vụ chiếm đóng, vận chuyển hành khách, thư tín và hàng hóa nhẹ giữa Okinawa và chính quốc Nhật Bản.
In March 1990, Hanjin branched out into trucking and warehousing with the purchase of Korea Freight Transport Company.
Vào tháng 3 năm 1990, Hanjin phân nhánh ra thành hoạt động vận tải và kho bãi với việc mua Công ty Vận tải Vận chuyển hàng hóa Hàn Quốc.
During the 2015 World Cup game against defending champions Japan, her unnerving drive and powerful style lead to her being known as the "Freight Train" by Canadian fans.
Trong trận đấu World Cup 2015 đá với các nhà vô địch Nhật Bản, năng lượng đáng sợ và phong cách mạnh mẽ của cô dẫn đến cô được người hâm mộ Canada gọi là "Freight Freight". ^ “Gaëlle Enganamouit”.
Rather than reflecting Jehovah’s reasonableness, he responded more like the freight train or the supertanker mentioned earlier.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.
We were assigned to convoy duty between Trondheim and Oslo, escorting ships carrying troops, munitions, or freight.
Chúng tôi có nhiệm vụ hộ tống trong vùng giữa Trondheim và Oslo, hộ tống tàu chở quân đội, đạn dược, hoặc hàng hóa.
Although rail freight transport fell by 7.4% in 1995 in comparison with 1994, Ukraine is still one of the world's highest rail users.
Mặc dù số lượng hàng hoá được vận chuyển bằng đường sắt đã giảm 7.4% năm 1995 so với năm 1994, Ukraina vẫn là một trong các quốc gia sử dụng đường sắt với mật độ cao nhất thế giới.
Freight development has increased, especially in the export of high value electronics, such as laptop computers.
Vận chuyển hành hóa bằng đường hàng không cũng đã tăng lên, đặc biệt là trong việc xuất khẩu thiết bị điện tử có giá trị cao, chẳng hạn như máy tính xách tay.
A third passenger terminal has been planned since 2015, in addition to a satellite terminal and two additional runways, which will raise its annual capacity from 60 million passengers to 80 million, along with the ability to handle six million tons of freight.
Một nhà ga hành khách thứ ba là có kế hoạch đưa vào hoạt động và năm 2015, bổ sung một nhà ga vệ tinh và hai đường băng bổ sung, nâng cao năng lực sân bay 60-80 triệu lượt khách mỗi năm, cùng với khả năng xử lý 6 triệu tấn hàng hóa vận chuyển.
From the top of freight cars we saw across the river.
Đứng trên nóc toa hàng chúng tôi nhìn qua bên kia sông.
Today the main freight port for Bosnia and Herzegovina is Ploče (in Croatia) further north, which has a railway to Bosnia and Herzegovina.
Cảng vận tải hàng hóa chính của Bosnia và Herzegovina hôm nay là Ploče (ở Croatia) phía bắc, có đường sắt đến Bosnia-Herzegovina.
The second aspect is freight modal split, which the author describes as shifting freight to greener transport modes.
Khía cạnh thứ hai là phân chia phương thức vận chuyển hàng hóa, mà tác giả mô tả là chuyển hàng hóa sang chế độ vận chuyển xanh hơn.
The ark had a carrying capacity equal to that of 10 freight trains of about 25 American boxcars each!
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa!
Today, MIQ Logistics operates in global freight forwarding, customs brokerage, supply chain management, project logistics, origin consolidation, global trade management, warehouse management, and global business intelligence.
Ngày nay, MIQ Logistics hoạt động trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa toàn cầu, môi giới hải quan, quản lý chuỗi cung ứng, hậu cần dự án, hợp nhất nguồn gốc, quản lý thương mại toàn cầu, quản lý kho và trí tuệ kinh doanh toàn cầu.
With the kit and a person on board, each dogsled is having to carry about 1 00 kilos of freight, which is quite a lot, really, between 1 2 dogs.
Với trang thiết bị và 1 người xe, mỗi chiếc xe kéo phải chở khoảng 100Kg, khá nhiều với 12 con chó.
Another redesign in 2011 changed the typefaces to Farnham and Amplitude for headlines, Utopia for text, and Freight for headers.
Năm 2011, báo này lại tái thiết kế kiểu chữ, chọn Farnham và Amplitude cho tiêu đề, Utopia cho nội dungFreight cho tên đề mục.
As ocean-going ships grew larger, Nyhavn was taken over by internal Danish small vessel freight traffic.
Khi tàu biển lớn hơn, Nyhavn bị chiếm đóng bởi giao thông vận tải hàng hóa tàu nhỏ của Đan Mạch.
Loveland's location at the junction of the Little Miami Railroad (now converted into the Loveland Bike Trail) and the Marietta and Cincinnati Railroad fueled the city's growth, bringing "40 passenger trains per day, and 12 scheduled freight trains between Loveland and Cincinnati."
Vì Loveland nằm ở chỗ mà Đường xe lửa Miami Nhỏ (đã được đổi thành Đường xe đạp Loveland) và Đường xe lửa Marietta và Cincinnati gặp nhau, thành phố này phát triển nhanh chóng, mang "40 xe lửa chở khách mỗi ngày, và 12 xe lửa chở hàng theo lịch trình giữa Loveland và Cincinnati."
After the completion of a third track in 2000 and a fourth in 2007, the line became the first in China to run high-speed passenger and freight service on separate tracks.
Sau khi hoàn thành tuyến đường thứ ba vào năm 2000 và lần thứ tư vào năm 2007, tuyến này đã trở thành tuyến đầu tiên ở Trung Quốc chạy dịch vụ vận tải hành khách và vận tải hàng hóa tốc độ cao trên các tuyến đường riêng biệt.
The new Musashino Line was connected to the Hinkaku Line roughly 6 km north of Tsurumi Station near Musashi-Kosugi, siphoning off nearly all freight traffic after its opening in 1975.
Tuyến Musashino mới này được kết nối với Tuyến Hinkaku gần 6 km về phía Bắc của ga Tsurumi gần Musashi-Kosugi, dần dần trở thành tuyến vận tải chính sau khi được mở cửa 1975.
Composed of three fighting cars and three freight cars hooked to the front to protect it from mine blasts, the train carried a M18 Hellcat with a 76 mm cannon, a 40 mm Bofors, a 20 mm cannon, twin 57 mm rocket launchers and a 120 mm mortar, plus several machine guns of between 12.7 and 7.62 mm.
Bao gồm ba toa xe chiến đấu và ba toa xe vận tải nối vào phía trước để bảo vệ nó khỏi vụ nổ mìn, đoàn tàu mang một M18 Hellcat với một khẩu pháo 76mm, một khẩu Bofors 40mm, 20mm, một đôi súng phóng tên lửa 57mm và một súng cối 120mm, cộng thêm vài khẩu súng máy từ 12.7 đến 7.62 mm.
There is, and always will be, a limit to its carrying capacity which will prohibit its employment for passengers or freight.”
Khả năng chuyên chở của nó có giới hạn và sẽ luôn có giới hạn; giới hạn đó sẽ cản trở việc dùng nó để chuyên chở hành khách hay hàng hóa”.
But high-speed trains often have to share tracks with slower, heavy freight trains—in some cases with as little as 5 minutes headway.
Nhưng các chuyến tàu cao tốc thường phải chia sẻ đường ray với các chuyến tàu chở hàng nặng, chậm hơn trong một số trường hợp chỉ mất 5 phút.
Caliber subsidiaries included RPS, a small-package ground service; Roberts Express, an expedited shipping provider; Viking Freight, a regional, less than truckload freight carrier serving the Western United States; Caribbean Transportation Services, a provider of airfreight forwarding between the United States and the Caribbean; and Caliber Logistics and Caliber Technology, providers of logistics and technology solutions.
Các chi nhánh của Caliber gồm dịch vụ mặt đất kiện hàng nhỏ Roadway Package System (RPS), vận chuyển hàng hoá tốc hành Roberts Express, vận chuyển hàng hoá nội vùng, nhỏ hơn trọng tải xe tải (less-than-truckload) ở miền Tây Hoa Kỳ Viking Freight, vận chuyển hàng hoá qua đường hàng không giữa Hoa Kỳ và các nước Caribbean Caribbean Transportation Services, cung cấp giải pháp kĩ thuật và giao nhận kho vận Caliber Technology và Caliber Logistics.
Earnings from the more profitable freight lines helped to off-set losses by high-speed rail lines.
Thu nhập từ các tuyến vận chuyển hàng hóa có lợi nhuận cao hơn đã giúp bù đắp tổn thất của các tuyến đường sắt cao tốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.