French trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ French trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ French trong Tiếng Anh.

Từ French trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Pháp, Pháp ngữ, Pháp, thuộc pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ French

tiếng Pháp

proper (Romance language spoken in France)

Tom thinks he's the best French teacher here.
Tom nghĩ rằng mình là giáo viên tiếng Pháp giỏi nhất ở đây.

Pháp ngữ

properadjective (of or relating to the French language)

Pháp

adjective (of or relating to France)

Tom spent a lot of time trying to learn how to play the French horn.
Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp.

thuộc pháp

verb

Nevertheless, to this day, religion and politics remain entwined in French Polynesia.
Thế nhưng cho đến nay, tôn giáo và chính trị vẫn đan xen vào nhau ở quần đảo Polynesie thuộc Pháp.

Xem thêm ví dụ

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
She insisted that I play boules (a French bowling game) with him even though it was not my favorite game.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
In the Bight of Benin, the French force was intercepted by the British cruisers Cornwall and Delhi.
Tại vịnh Benin, lực lượng Pháp bị các tàu tuần dương Anh Cornwall và Delhi ngăn chặn.
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service.
Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp.
In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624.
Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624.
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. "
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms.
1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam.
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe.
Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu.
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.
French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.
According to Jacqueline de Romilly, a French philologist and member of the Académie française, the threat of Philip would give Demosthenes' stances a focus and a raison d'être (reason for existence).
Theo Jacqueline de Romilly, nhà ngữ văn học, thành viên Viện Hàn lâm Pháp, mối đe dọa về Philippos đem lại cho những lập trường của Demosthenes một tiêu điểm và một lý do tồn tại (raison d'être).
Excavations were again carried out in 1954 by French archaeologist Maurice Dunand.
Cuộc khai quật một lần nữa được thực hiện vào năm 1954 bởi nhà khảo cổ học người Pháp Maurice Dunand.
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg.
Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg.
The establishment of this museum was approved by the French Parliament on 9 October 2007.
Việc thành lập viện bảo tàng này đã được Quốc hội Pháp thông qua vào ngày 9 tháng 10 năm 2007.
One colony in French Equatorial Africa, Gabon, had to be occupied by military force between 27 October and 12 November 1940.
Thuộc địa cuối cùng tại Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp, Gabon, đã bị lực lượng quân đội chiếm từ 27 tháng 10 tới 12 tháng 11 năm 1940.
The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873.
Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873.
The Republic of Dahomey (French: République du Dahomey pronounced ) was established on December 11, 1958, as a self-governing colony within the French Community.
Cộng hòa Dahomey (tiếng Pháp: République du Dahomey) được thành lập ngày 11 tháng 12 năm 1958, như một thuộc địa tự trị trong Cộng đồng Pháp.
He doesn't just speak French, he speaks Spanish as well.
Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha.
Peter Lefferts found "tonal types" in the French polyphonic chanson of the 14th century (Lefferts 1995), Italian musicologists Marco Mangani and Daniele Sabaino in the late Renaissance music (Mangani and Sabaino 2008), and so on.
Peter Lefferts phát hiện “Các thể loại Giọng điệu khác nhau” trong những tác phẩm âm nhạc sử dụng nhiều giọng của nước Pháp trong thế kỉ 14(Lefferts 1995), những Học giả âm nhạc ở Ý như Marco Mangani và Daniele Sabaino ở cuối thời đại Phục Hưng(Mangani and Sabaino 2008), và vẫn còn nhiều tác giả khác nữa.
Recently, however, it was partly opened to let in French/Standardbred crosses.
Gần đây, tuy nhiên, nó đã được một phần mở để cho phép trong một vài trường hợp để lai tạp giữa ngựa Anh và ngựa Pháp.
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium.
Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp.
Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt.
Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường.
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa.
Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông.
French author Voltaire wrote: “The man who, in a fit of melancholy, kills himself today, would have wished to live had he waited a week.”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ French trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.