frenzy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frenzy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frenzy trong Tiếng Anh.
Từ frenzy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự điên cuồng, làm giận điên lên, làm điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frenzy
sự điên cuồngnoun Stanley, do you get a sense that Kantmiss is aware of the frenzy she's creating? Stanley, cậu có thấy rằng Kantmiss đang nhận thấy sự điên cuồng mà cô ấy tạo ra không? |
làm giận điên lênadjective |
làm điên cuồngadjective |
Xem thêm ví dụ
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
❖ Simplify: “What families risk losing in this insane frenzy,” wrote Newsweek magazine, “is the soul of childhood and the joy of family life.” ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
In March 2011, Halfbrick announced a Facebook port of the game entitled Fruit Ninja Frenzy. Tháng 3 năm 2011, Halfbrick công bố phiên bản trên Facebook với tên gọi Fruit Ninja Frenzy. |
You know, if it's the Hollow Man's intention to force him into a frenzy, he's getting what he wants. Nếu định của Người rỗng tuếch là buộc hắn hóa điên, hắn sẽ có cái hắn muốn. |
Also if a player finds a tank and gets in it a "Kill Frenzy" mission also starts, and finally in random parts of the city are parked special cars, and if the player gets on one he has to either kill people by running them over or kill them with any extra weapon that the car has. Ngoài ra, nếu người chơi tìm thấy một chiếc xe tăng và lái nó thì cũng là lúc nhiệm vụ "Kill Frenzy" bắt đầu, và cuối cùng là trong những khu vực ngẫu nhiên của thành phố là nơi đậu những chiếc xe đặc biệt và nếu người chơi gặp phải một trong hai cách đó là giết người bằng cách cán người hoặc giết họ với bất kỳ loại vũ khí bổ sung nào có trong loại xe đó. |
With the immediate danger averted, the pace of the operation slowed, frenzy turning to something resembling calm. Cơn nguy cấp tạm đẩy lui, nhịp độ cuộc phẫu thuật chậm lại, sự điên cuồng chuyển sang thứ gì đó tương tự như bình yên. |
The progress of the army was slow, which nearly drove Charles into a frenzy of impatience. Sự tiến bộ của quân đội diễn ra chậm chạp, điều đó suýt khiến Charles rơi vào tình trạng thiếu kiên nhẫn. |
And on the flip side, the people who race in are in such a frenzy of anxiety that they don't have original thoughts either. Và ngược lại, những người vội vàng lại vì lo lắng đến phát điên lên mà cũng không nghĩ ra được đìều gì mới mẻ. |
The frenzied world of the killer. Thế giới điên loạn của tên sát nhân. |
They came up with a short named Banjo Frenzy, which featured a dinosaur (an earlier version of Lumpy) killing three woodland animals, a squirrel, rabbit and beaver (earlier versions of Giggles, Cuddles and Toothy) with a banjo. Họ đã đưa ra một tác phẩm tên "Banjo Frenzy" ngắn được đặt tên, trong đó một con khủng long màu xanh (một phiên bản đầu của Lumpy) giết chết ba loài động vật rừng, một con thỏ, con sóc và hải ly (phiên bản trước đó của Cuddle, Giggle và Toothy) với một cây đàn banjo. |
I don't want to feed the frenzy. Tôi không muốn làm mồi cho báo giới. |
Finally, the angelic visitors struck that frenzied crowd with blindness. —Genesis 19:1-11. Cuối cùng, hai thiên sứ đó làm cho đám người điên cuồng kia bị mù.—Sáng-thế Ký 19:1-11. |
29 Noon was past and they continued in a frenzy* until the time the evening grain offering is presented, but there was no voice and no one answering; no one was paying attention. 29 Quá trưa, chúng tiếp tục hành động cuồng loạn* cho đến thời điểm dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối, nhưng vẫn không có tiếng trả lời và cũng chẳng ai đáp lại; chẳng có ai để ý. |
Satisfactory explanations for the scale and frenzy of the violence have challenged scholars from all ideological perspectives. Giải thích thỏa đáng cho quy mô và sự điên cuồng của bạo lực đã thách thức các học giả từ tất cả các quan điểm ý thức hệ. |
However, as soon as we started our meeting, the priest whipped the mob into a frenzy. Tuy nhiên, ngay khi chúng tôi vừa bắt đầu buổi nhóm họp, vị linh mục đó đã kích động đám đông khiến họ càng hung hăng hơn. |
A finch eating frenzy Con chim sẻ sẽ lao đến mổ lia lịa. |
She paced the room, as frenzied as a raving madwoman or a tigress locked in an iron cage. Nàng đi quanh phòng, lồng lộn như một con điên đang giận dữ hoặc một con hổ cái bị nhốt trong lồng sắt. |
"Madding" here means "frenzied". Ở đây, từ "madding" có nghĩa là điên cuồng, điên loạn (tương đương từ "Frenzied"). |
when worked up Into a frenzy by a dominant male, the adolescent mind can be pushed past What the adult Mind perceives as acceptable. Khi trở nên nổi điên bởi 1 nam thống trị, tâm thức thanh thiếu niên có thể bị chuyển hóa, cái tâm thức người lớn nhận thức là chấp nhận được. |
Usually the frenzied personality takes direction from the cooler head. Thường thì tính cách điên cuồng nhận lệnh trực tiếp từ cái đầu lạnh hơn. |
The worship of this fertility goddess included frenzied dancing, self-laceration by the priests, self-castration by candidates for the priesthood, and processions in which the statue of the goddess was borne in much splendor. Sự thờ phượng Nữ Thần sinh sản này gồm có những điệu múa điên cuồng, những tu sĩ tự cấu xé xác thịt mình, những người dự tuyển để được vào làm tu sĩ tự thiến mình và khiêng tượng nữ thần trong những đám rước lộng lẫy, huy hoàng. |
The company entered the Anchorage market at a frenzied time in 1976, during the height of the construction of the Trans-Alaska Pipeline System. Công ty đã tham gia vào thị trường Neo vào thời điểm điên cuồng vào năm 1976, trong thời kỳ xây dựng Hệ thống Đường ống Trans-Alaska . |
She's in a real frenzy! Cổ đúng là đang lên cơn. |
We almost had a feeding frenzy Nào, Vào đây làm cho xong đi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frenzy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frenzy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.