freni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freni trong Tiếng Ý.
Từ freni trong Tiếng Ý có các nghĩa là phanh, Thắng (cơ học), hãm, cái phanh, cái hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freni
phanh(brakes) |
Thắng (cơ học)
|
hãm
|
cái phanh
|
cái hãm
|
Xem thêm ví dụ
In pratica non abbiamo i freni. Nên về căn bản ta không có thắng. |
Allora mettereste i freni della Porsche, il motore della Ferrari, la carrozzeria di una Volvo e il telaio di una BMW. Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW. |
I freni sembrano ancora fantastici. Nhưng mấy cái bánh xe vẫn còn ngon lành chán. |
Ti freni durante l'assalto. Ông không tấn công. |
Usa i cavi dei freni di una bicicletta che scendono fino al comando della testa che ha in mano. Anh có dây cáp giống phanh xe đạp dẫn xuống bộ phận điều khiển đầu anh cầm trong tay. |
Se il corpo non riconosce l'infezione, i nostri test risultano negativi e la malattia si scatena senza freni in tutto il corpo. Nếu cơ thể không nhận ra nhiễm trùng, xét nghiệm của chúng ta sẽ âm tính và căn bệnh sẽ bùng nổ trong cơ thể mà không có gì chặn lại. |
Questa ha quattro ruote che le permettono di muoversi, un motore potente in grado di farle girare molto rapidamente e freni in grado di fermarle. Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn. |
E quando freni, il piede va in fondo, c'è aria nel sistema. Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống. |
Quest'affare ce li ha i freni? Thứ này có phanh không nhỉ? |
Ha già molti chilometri, e i freni non vanno bene. Nó đã đi đươc nhiều lắm rồi. |
16 Non ci sono limiti o freni al tipo di informazioni che sono gestite e messe a disposizione degli utenti di Internet. 16 Không ai kiểm soát hay hạn chế được loại thông tin mà người ta có thể đọc hoặc đăng tải trên Internet. |
Magari possiamo dargli un po' di bioluminescenza - dargli un fanale anteriore magari una luce per i freni, le frecce. Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu. |
Ora provate a guidare di notte, senza tergicristalli, parabrezza, fari o freni. Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh. |
Un pesante treno merci può proseguire per quasi due chilometri dopo che sono stati azionati i freni. Sau khi hãm phanh, một chiếc xe lửa nặng nề có thể chạy thêm gần hai kilômét mới ngừng! |
Le Lisa non hanno tagliato i freni. Quindi non c'e'ragione di scuoiarne una e avvolgerne un'altra nella sua pelle. Nhà Lisa không cắt dây phanh của anh, nên chả có lý do gì đi lột da một người rồi nhét người kia vào tấm da đó. |
Nei freni dei treni, almeno in quelli tedeschi, c'è questa parte del freno fatta di cenere ossea. Trong phanh tàu hỏa, ít ra là trong phanh tàu hỏa của Đức, có một phần của cái phanh được làm từ tro xương. |
Freni disabilitati, hackerato sistema di bordo Phanh xe đã bị phá hoại |
Filtrate la sensazione della mano che stringe il volante, sentite che vi sale la pressione, ascoltate lo stridio dei freni, notate l'espressione dell ́altro guidatore mentre vi si para davanti e poi in fretta distoglie lo sguardo. Bạn sàng lọc cảm giác nắm tay thật chặt vào vô lăng, cảm thấy huyết áp tăng, nghe tiếng phanh thắng " két ", và bạn nhận thấy nét mặt tên tài xế kia khi hắn rờ tới và nhanh chóng quay đi |
Una delle cose che sono stati in grado di fare dall'auto che inseguiva è attivare i freni dell'altra auto, semplicemente attaccando il computer. Một trong những điều mà họ có thể làm từ chiếc ô tô săn đuổi là sử dụng phanh trên chiếc xe kia, chỉ đơn giản bằng cách bí mật truy cập vào máy tính. |
Ci sono un sacco di freni nel sistema. Có nhiều không tương thích trong hệ thống. |
I freni sono fuori uso, capitano. Thắng không ăn, Đại úy. |
Quindi, diciamo che lavoriamo duro, e non solo tocchiamo i freni, ma li schiacciamo a fondo, riducendo davvero le emissioni e alla fine le concentrazioni. Vì vậy, nói ràng chúng ta làm việc chăm chỉ, và chúng ta thực sự không chỉ đạp phanh, mà chúng ta bước một bước rất mạnh lên phanh và thực sự giảm lượng khí thải và cuối cùng giảm lượng bão hòa. |
E anche se sono cattolica, appoggio l'uso dei contraccettivi, come la maggior parte delle donne cattoliche negli Stati Uniti, che affermano di usare i contraccettivi, e non dovrei lasciare che tale controversia ci freni. Ngay cả khi tôi là một người theo đạo Catholic, tôi vẫn tin vào biện pháp tránh thai cũng như hầu hết phụ nữ Catholic ở Mỹ vẫn đang dùng các biện pháp tránh thai, và tôi không nên để cho sự tranh cãi ấy thành sự níu kéo cản trở chúng ta. |
A parte i freni posteriori un po'usurati e la gomma anteriore destra sgonfia che ti fa sbandare. Ngoại trừ việc phanh sau đã mòn, và lốp phải phía trước hơi non, thế nên cô mới lắc lư quá nhiều. |
Ma... i fili dei freni erano tagliati. Dây phanh đã bị cắt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới freni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.