freno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freno trong Tiếng Ý.
Từ freno trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái hãm, cái phanh, Thắng (cơ học), phanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freno
cái hãmnoun |
cái phanhnoun C'e'una maniglia di sblocco manuale dietro il freno. Có một cái móc mở bằng tay ở phía sau cái phanh. |
Thắng (cơ học)noun |
phanhnoun Quando dovrete fermarvi, tirate la leva del freno, capito? Khi cô muốn dừng, phải kéo phanh lại. |
Xem thêm ví dụ
Questo dava loro uno scopo: mettere a freno l'ego. Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng. |
Il filosofo greco Platone (428-348 a.E.V.) era assolutamente convinto che i bambini vanno tenuti a freno. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Come leggiamo in Giacomo 3:3: “Se mettiamo il freno in bocca ai cavalli perché ci ubbidiscano, noi guidiamo anche tutto quanto il loro corpo”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Certe volte non riesco a tenere a freno la lingua. Đôi lúc ta không " uốn lưỡi " trước khi nói. |
Tenere a freno la lingua è un modo per dimostrare che ‘siamo per la pace’. Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
11 Similmente oggi il non tenere a freno i sentimenti può danneggiare seriamente i cristiani. 11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình. |
Cosa ci aiuterà a tenere a freno la lingua? Điều gì sẽ giúp chúng ta kiềm chế miệng lưỡi? |
Il modo più efficace per tenerli a freno è quello di edificare un santo timore di dispiacere a Dio. Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. |
Anche in circostanze difficili la mitezza aiuterà la persona a ‘non contendere, ma ad essere gentile verso tutti, mantenendosi a freno nel male’. — 2 Timoteo 2:24, 25. Ngay cả trong những cảnh ngộ khó khăn, tính ôn hòa sẽ giúp một người ‘không tranh-cạnh; nhưng tử-tế với mọi người, nhịn-nhục’.—2 Ti-mô-thê 2:24, 25. |
Mettiamo un freno, e li fermiamo lungo il loro percorso. Chúng ta đặt bản chỉ dẫn "dừng lại", và chúng ta dừng họ trên con đường sự nghiệp của họ. |
(Proverbi 25:28; 29:11) ‘Tenere a freno il proprio spirito’, avere padronanza di sé, è indispensabile per chi desidera un matrimonio felice. “Chế-trị lòng mình”, tỏ tính tự chủ, là thiết yếu cho những ai muốn có cuộc hôn nhân hạnh phúc. |
Se non si pone freno ai mormorii, cosa può accadere? Việc lằm bằm không được ngăn chặn có thể dẫn đến hậu quả nào? |
Per molto tempo la preoccupazione per ciò che gli altri avrebbero potuto pensare ha agito da freno. Từ xưa lâu lắm lưu tâm đến những gì người khác có thể nghĩ là một sức mạnh đã kềm chế người ta. |
Anzi, il tentativo di eliminare l’idea che il Diavolo esista ha indotto molti a rifiutare completamente Dio e ogni freno morale. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Dopo quegli avvenimenti Acab sarebbe sicuramente cambiato e non avrebbe avuto altra scelta che abbandonare l’adorazione di Baal, tenere a freno la sua regina, Izebel, e smettere di perseguitare i servitori di Geova. Sau những gì A-háp chứng kiến, chắc chắn ông ta không còn lựa chọn nào khác là phải bỏ thờ thần Ba-anh, khống chế hoàng hậu Giê-sa-bên và ngưng ngược đãi tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Giacomo dice: “Se uno non inciampa in parola, questi è un uomo perfetto, capace di tenere a freno anche l’intero corpo”. Gia-cơ nói: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Sam lo fa rimanere a casa a studiare, ma lui morde il freno. Sam giữ cậu ấy ở nhà để học, nhưng cậu ấy cứ chạy nhai khắp nơi. |
Maria Victoria: “Pregavo intensamente Geova di aiutarmi a tenere a freno la lingua. Chị Maria Victoria: “Tôi tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va giúp tôi kiểm soát lưỡi của mình. |
Imparando a dominare il mio temperamento imparai anche a tenere a freno la lingua. Nhờ học cách kiềm chế tính nóng giận, tôi cũng biết cách kiềm chế lưỡi của mình. |
Per mostrare mitezza e tenersi a freno quando si ha a che fare con degli oppositori ci vuole molta padronanza di sé. — 2 Timoteo 2:24, 25. Một người cần phải hết sức tự chủ để bày tỏ sự mềm mại và nhịn nhục khi gặp phải sự chống đối (II Ti-mô-thê 2:24, 25). |
(Proverbi 29:21) La Bibbia dice: “Il ragazzo lasciato senza freno farà vergogna a sua madre”. (Châm-ngôn 29:21, TTGM) Kinh Thánh nói: “Con trẻ phóng-túng làm mất-cỡ cho mẹ mình”. |
“Mi sono anche ricordata che nello studio biblico familiare i miei genitori mi avevano insegnato che dobbiamo tenerci a freno nel male”. — 2 Timoteo 2:24. Em cũng nhớ điều ba má đã dạy trong buổi học Kinh-thánh gia đình về sự cần thiết phải nhịn nhục” (II Ti-mô-thê 2:24). |
Perché i cristiani devono tenere a freno la lingua? Tại sao tín đồ đấng Christ phải kiềm chế cái lưỡi? |
Se uno non inciampa in parola, questi è un uomo perfetto, capace di tenere a freno anche l’intero corpo”. Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Dando consigli sull’uso della lingua Giacomo, fratellastro di Gesù, disse: “Se uno non inciampa in parola, questi è un uomo perfetto, capace di tenere a freno anche l’intero corpo”. Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới freno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.