frequentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frequentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frequentare trong Tiếng Ý.

Từ frequentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao du, hay lui tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frequentare

giao du

verb

Possiamo davvero salvaguardare il nostro cuore frequentando compagnie del genere?
Chúng ta có thể nào giữ lòng mình khi giao du với họ không?

hay lui tới

verb

Frequentavo un centro massaggi proprio dietro l'angolo.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.

Xem thêm ví dụ

Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Così Giuseppe e Maria avviarono il figlio a una vita devota che lo avrebbe visto frequentare assiduamente il tempio di Geova.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Menzionare che in occasione dell’assemblea di circoscrizione si tiene un’adunanza con chi è interessato a frequentare la Scuola di Addestramento per il Ministero.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
Mi dispiace, bomba, ma dovtresti frequentare quelli alla tua altezza.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
In parole povere: Se non sei pronto per il matrimonio, non dovresti frequentare una persona dell’altro sesso.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Così quando sei anni dopo tornai a casa, cominciai a frequentare le adunanze della congregazione cristiana a Brugg.
Vì thế, sáu năm sau khi trở về nhà, tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của hội thánh đạo đấng Christ ở Brugg.
Ci sono quattro nuovi straordinari corsi che vorrei incoraggiare ogni giovane adulto a esplorare e a frequentare.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Dopo qualche anno di servizio come pioniere fui invitato a frequentare la Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead), che allora aveva sede a Brooklyn, nello stato di New York.
Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York.
La fede, le opere e il frequentare buone compagnie sono cose essenziali, indispensabili.
Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết.
Una settimana dopo fummo invitati a frequentare la Scuola di Galaad.
Một tuần sau, chúng tôi được mời tham dự Trường Ga-la-át.
Fu in questo stesso periodo che iniziai a frequentare l’Istituto di religione.
Lúc đó cũng là thời gian tôi bắt đầu tham dự viện [giáo lý ].
A volte ci sono cose che richiedono particolare attenzione, come i problemi che i ragazzi incontrano a scuola, il frequentare una persona dell’altro sesso, le attività extrascolastiche e simili.
Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v...
Cominciò a frequentare Giustino Martire e forse divenne un suo allievo.
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy.
Nel 1948 ebbi la gioia di essere invitato a frequentare la Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead) negli Stati Uniti.
Vào năm 1948 tôi vui sướng được mời tham dự Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ.
* Parlare con uno studente presente nell’elenco e invitarlo a frequentare.
* Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.
Durante il periodo della Commemorazione possiamo incoraggiarle a iniziare uno studio biblico e a frequentare le adunanze di congregazione.
Trong mùa Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể khuyến khích họ học hỏi Kinh Thánh và tham dự các buổi nhóm họp hàng tuần tại hội thánh.
(Salmo 119:9) Come la Legge di Dio comandava agli israeliti di evitare di frequentare assiduamente i cananei, così la Bibbia ci mette in guardia dai pericoli delle cattive compagnie.
(Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan.
Nei paesi in cui è consuetudine frequentare qualcuno, molti ragazzi risponderebbero nello stesso modo.
Tại những nước mà việc hẹn hò được xem là chuyện bình thường, nhiều người trẻ cũng sẽ trả lời như bạn.
Sentendosi vuoto e frustrato, smise di frequentare quelle compagnie.
Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình.
Non passò molto che smisi di frequentare le adunanze cristiane.
Không lâu sau, tôi không còn dự các buổi nhóm họp của Nhân Chứng Giê-hô-va nữa.
L’apprezzamento per la conoscenza che sta acquistando in merito alle cose anche elementari della verità dovrebbe spingere lo studente a frequentare le adunanze cristiane.
Lòng quí trọng sự hiểu biết căn bản về lẽ thật nên thúc đẩy người học muốn tham dự các buổi họp của đạo đấng Christ.
Subito dopo il ritorno a casa di Gary, avevamo iniziato a frequentare più assiduamente una bella congregazione, e nel 1974 mi ero battezzata.
Không lâu sau khi Gary trở về, chúng tôi hoạt động tích cực trong một hội thánh đầy yêu thương, rồi tôi báp-têm năm 1974.
«Frequentare il tempio porta riverenza nel cuore», afferma il fratello Chiang.
Anh Chiang nói: “Việc tham dự đền thờ mang đến sự tôn kính cho lòng chúng ta.
* Frequentare il seminario (dove è disponibile).
* Tham dự lớp giáo lý (nơi nào có sẵn.)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frequentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.