fresco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fresco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fresco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bích họa, mát, mát mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fresco

Bích họa

adjective (técnica pictórica)

A mucha gente le recordará el muy admirado fresco de Leonardo da Vinci (1452-1519), que se halla en Milán (Italia).
Nhiều người sẽ nghĩ đến bức bích họa rất nổi tiếng ở Milan, Ý, của họa sĩ Leonardo da Vinci (1452-1519).

mát

adjective

Tom le dio a Mary algo fresco para tomar.
Tom đưa cho Mary nước gì đó mát để uống.

mát mẻ

adjective

Si no, nos moveremos en la noche, cuando es mucho más fresco.
Nếu hắn không tới, chúng ta sẽ đi vào ban đêm mát mẻ hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

Desde hace tiempo tengo deseo de tu boca, como un hombre perdido en el desierto necesita el agua fresca.
Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống.
Estaba pensando en buscar pescado fresco.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
Me desperté, abrieron la puerta, salí a tomar algo de aire fresco, y presté atención y había un hombre corriendo a lo largo de la pista de aterrizaje.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Ahora se quitó el sombrero - un nuevo sombrero de castor - cuando me vino junto con el canto fresco sorpresa.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Quizá las frutas o verduras frescas de su país, o el sabroso guiso de carne o pescado que hacía su madre.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Estos jóvenes son unos frescos.
Đám nhóc này lằng nhằng quá.
Clima: Es tropical, aunque en las montañas del interior es más fresco.
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah.
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
Que su carne se haga más fresca que en la juventud; que vuelva a los días de su vigor juvenil’” (Job 33:23-26).
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
Deben estar frescos, para hacer una buena comida...
Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất,
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
Llevaba frescos en su memoria muchos gratos recuerdos.
Ông có nhiều kỷ niệm đẹp và có lý do để hoàn toàn thỏa nguyện.
Todavía seguirán medrando durante la canicie —gordos y frescos continuarán siendo—” (Salmo 92:12, 14).
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
Para nuestra sorpresa, se comen el excremento fresco de sus padres.
Chúng tôi thật ngạc nhiên, những chú đà điểu con bắt đầu ăn phân tươi của bố mẹ chúng!
Propóngase comer comida “de verdad” —alimentos integrales y frescos que el hombre ha consumido durante milenios—, en vez de los modernos alimentos procesados.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
Pueden ver a los malos, los áfidos, en toda las plantas, en hibiscos y lantanas, en el follaje joven y fresco de la llamada primera primavera.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
Con la llegada de las primeras lluvias, puede que Abías se alegrara de sentir la lluvia fresca sobre la piel.
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
Como por ejemplo la idea de crear medios -- medios como esculturas, algo que mantenga a la escultura como algo fresco, siempre cambiante, simplemente creando los medios con los que está hecha la escultura.
Và một vài trong số đó là ý tưởng tạo truyền thông truyền thông như một công trình điêu khắc, thứ gì đó sẽ giữ công trình luôn mới mẻ và thay đổi, bởi chỉ cần tạo ra các phương tiện làm vật liệu cho điêu khắc .
Qasr Amra destaca sobre todo por los frescos en las paredes interiores.
Điều đáng chú ý nhất ở Qasr Amra là cho các bức tranh tường.
Algunas de las pinturas antiguas dañadas pudieron ser cubiertas con nuevos frescos, y se utilizan modernos instrumentos para analizar las pinturas ocultas.
Một số bức tranh cổ, đã bị hư hại có thể đã được phủ lên bởi những bức tranh mới, và những công cụ hiện đại đang được sử dụng để khám phá những bức tranh tường từ lâu đã bị ẩn giấu.
Si necesita verduras frescas o huevos, digámelo.
Nếu ông cần rau tươi hay trứng, cứ hỏi.
Respiro aire fresco.
Hưởng không khí trong lành.
Miranda entró corriendo por la puerta, agradecida de que su casa estuviera más fresca que el caluroso día de verano afuera.
Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài.
Pero, antes de eso, nos gustaría que disfrutaran del aire fresco.
Nhưng, trước đó, chúng tôi muốn quý vị hãy thưởng thức không khí trong lành và tập những độc tác cơ bản.
¡ Están frescos!
Chúng nó là thịt!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.