frente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái trán, trán, Trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frente

cái trán

noun

Esconde esa frente enorme.
Cậu tốt hơn nên giấu cái trán to đùng đi.

trán

noun (La parte de la cara entre el nacimiento del pelo y las cejas.)

Los orificios de salida están en la frente o en la parte superior del cráneo de las víctimas.
Vết thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn nhân.

Trán

noun (parte frontal de la cabeza)

Los orificios de salida están en la frente o en la parte superior del cráneo de las víctimas.
Vết thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn nhân.

Xem thêm ví dụ

El otro día, había un auto que no reconozco... estacionado frente a mi casa.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
Pida a un joven que esté dispuesto a leer en voz alta que pase al frente con sus Escrituras.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
¿Te paraste en frente de un autobús para salvar a un niño pequeño?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
Cuando conservamos esa actitud frente a las provocaciones, quienes no están de acuerdo con nosotros suelen sentirse impulsados a replantearse sus críticas.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Entra, se para directamente frente a la cámara de seguridad y se queda ahí 23 minutos hasta que lo atrapan.
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
Viene otro artista, pinta al jefe de las fuerzas armadas como un monstruo que come una doncella en un río de sangre en frente del tanque.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Por ejemplo, él ayudó al apóstol Pablo a hacer frente a faltas que se pueden derivar de tener abundancia o estar en necesidad.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Pero todos son como una bandeja de pasteles frente a la muerte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Entonces David corrió hacia Goliat, sacó una piedra, la puso en la honda y se la lanzó. ¡Le dio justo en la frente!
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
OY: Hoy hay un nuevo frente en la lucha por los derechos humanos.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
Sin embargo, tan pronto supo que Kenneth y Filomena estaban frente a su casa, les abrió la puerta y les hizo pasar.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
El espectáculo fue grabado frente a un público en vivo, en el estudio, pero a veces se uso una pista de la risas.
Bộ phim được quay trực tiếp trước khán giả tại studio, mặc dù tiếng cười được lồng vào một số cảnh.
Los frentes pueden verse afectados por formaciones geográficas como montañas y grandes volúmenes de agua.
Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn.
Le digo que si fuera mi hombre lo alejaría de las filas del frente.
Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu.
18 min.: “¿Cómo reacciona usted frente a la apatía?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
Me resulta interesante que la luz que entra por la puerta no ilumina toda la habitación, sino sólo el espacio inmediato frente a la puerta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina.
Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp.
Listo para hacer frente a los problemas de la cabeza-en compañía.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Si le tienes miedo a algo, tienes que hacerle frente.
thì phải đứng lên và đối diện với nó.
Su última aparición fue en febrero de 2007 frente a la selección de Croacia, consiguiendo así un récord de 67 participaciones.
Ông đã xuất hiện lần cuối cùng trong màu áo Na Uy với Croatia trong tháng 2 năm 2007, kết thúc kỷ lục 67 trận ra sân của mình.
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới frente

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.