freno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ freno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thắng (cơ học), phanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freno

Thắng (cơ học)

noun (dispositivo utilizado para detener o disminuir la velocidad de algún cuerpo)

phanh

noun

No frenes de golpe.
Đừng phanh đột ngột.

Xem thêm ví dụ

Como leemos en Santiago 3:3: “He aquí nosotros ponemos freno en la boca de los caballos para que nos obedezcan, y dirigimos así todo su cuerpo”.
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
O sea que no tenemos frenos.
Nên về căn bản ta không có thắng.
Bien, esto resultaría en instalar los frenos Porsche, un motor Ferrari, una carrocería Volvo, un chasis BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
" Freno de mano.
" Phanh tay.
Gilderoy Lockhart estaba convencido de que era él quien había puesto freno a los ataques.
Thầy Gilderoy Lockhart có vẻ cho là chính một mình ông đã chấm dứt được những vụ tấn công.
¡ Ayuda a Sarah con el freno de mano, apúrate!
Kéo phanh giúp Sarah Nhanh lên!
Una de las claves para controlar y dirigir a un caballo es un arnés y un freno.
Một phần cần thiết của việc điều khiển và hướng dẫn một con ngựa là một bộ yên cương và hàm thiếc ngựa.
* Si no se pone freno a la inflamación, las células terminan reventando y muriendo.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
Hasta los frenos y la universidad y las bodas.
Từ khi mọc răng cho tới lúc vào đại học hay làm đám cưới.
Pisó el freno.
Anh ấy đạp phanh.
La adenosina frena al corazón.
Adenosine làm chậm nhịp tim.
¿Quién necesita frenos?
Eh, ai cần phanh vậy?
Frenas muy temprano.
Cậu phanh chỗ đó quá sớm.
Una de las inclinaciones que sigue corroyendo a los matrimonios es la búsqueda sin freno de la satisfacción individual.
Một trong những yếu tố bào mòn hạnh phúc hôn nhân là khuynh hướng muốn tự do thỏa mãn những ham muốn ích kỷ.
El automóvil tiene cuatro ruedas que le permiten moverse, un motor potente que puede hacer girar esas ruedas con gran rapidez, y frenos que pueden detenerlas.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.
Y cuando frenas, el pie se te va hasta el fondo, o sea que hay aire en el Sistema.
Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống.
¿Tiene frenos esta cosa?
Thứ này có phanh không nhỉ?
Tiene demasiado kilometraje recorrido, y los frenos están mal.
Nó đã đi đươc nhiều lắm rồi.
De igual manera, ha habido grupos en muchos países musulmanes que han procurado poner freno a la corrupción y a los abusos fomentando una obediencia más estricta al Corán.
Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn.
¡ Frena!
chậm lại!
Tal vez podemos darle un poco de bioluminiscencia aquí... ponerle un faro, o quizá una luz de freno, o intermitentes de dirección.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
Ahora conduzcan ese carro fuera de la ruta por la noche y quiten los limpiaparabrisas, los parabrisas, los faros y los frenos.
Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh.
Es lo único que me frena.
Nhưng đó là điều duy nhất níu giữ bố lại.
Simplemente la frenó.
Chỉ làm chậm tốc độ lại thôi.
El auto no pudo haber parado sin frenos.
Phanh xe bị hỏng rồi, cô cũng không thể tự động dừng lại được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.