fridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fridge trong Tiếng Anh.
Từ fridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fridge
tủ lạnhnoun (A household appliance used for keeping food fresh by refrigeration) I think I have some leftover pizza in the fridge. Tôi nghĩ là tôi còn một chút pizza thừa trong tủ lạnh |
tủ ướp lạnhverb (A household appliance used for keeping food fresh by refrigeration) |
Xem thêm ví dụ
I only have leftovers in the fridge. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
If you're the kind of guy who has a beer fridge in the garage, you expect a party to happen at any moment, and you need to be ready. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Abby, are you dating the fridge? Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à? |
The fridge is also empty Đánh hơi thấy tin tức của Macao Park rồi. |
Rachel, you just put an empty carton back in the fridge. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
He was already raiding the fridge when I got here. lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi. |
All of the embodied impacts in that lettuce get lost from the system, which makes it a far bigger environmental impact than the loss of the energy from the fridge. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Dinner is in the fridge. Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé. |
There's a casserole in the fridge if you're hungry. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
“If the time of our study has to be changed,” notes daughter Clare, “Dad always puts the new time on the fridge door, so that we all know when it will be.” Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”. |
Don't talk about the fridge again! Này, đừng có nói đến tủ lạnh nữa! |
Hey, you want to come over and, uh, help me eat all the food in my fridge before it spoils? Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không? |
I think I've got some chocolate chip cookie dough in the fridge. Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh. |
I' m still really hurt.There are leftovers in the fridge Thức ăn em để trong tủ lạnh |
Examples of classic pieces of Italian white goods and pieces of furniture include Zanussi's washing machines and fridges, the "New Tone" sofas by Atrium, and the post-modern bookcase by Ettore Sottsass, inspired by Bob Dylan's song "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again". Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan. |
And today, almost a year later, we feed 2, 000 people with vegetables that are harvested on the exact same day, that have never seen the inside of a fridge. Và ngày nay, gần một năm sau đó, chúng tôi đã cung cấp cho 2000 người các loại rau cải được thu hoạch trong cùng một ngày mà chưa bao giờ được đặt trong tủ lạnh. |
That stash of candy that your parents keep in the cupboard above the fridge? Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không? |
Plus I got that mini-fridge in the garage. Với lại bố có cái tủ lạnh mini ở trong nhà để xe. |
Little fridge. Tủ lạnh nhỏ. |
I need a mini-fridge. Tôi cần có tủ lạnh. |
Got a Pepsi in the fridge. Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh. |
Is the fridge too big? Cái tủ lạnh có lớn quá không? |
Who keeps lettuces in their fridge? Ai để rau diếp trong tủ lạnh? |
Chandler, remember I told you about our fridge? Còn nhớ điều tớ nói với cậu về tủ lạnh của chúng ta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fridge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.