freshwater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freshwater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freshwater trong Tiếng Anh.
Từ freshwater trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước ngọt, non nớt, quen đi sông hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freshwater
nước ngọtnoun Greenland's ice contains 20% of the freshwater of the whole planet. Băng ở Greenland chứa 20% lượng nước ngọt của cả hành tinh. |
non nớtadjective |
quen đi sông hồadjective |
Xem thêm ví dụ
Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula). Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula. |
One class lives only in a variety of freshwater environments, and a few members of a mostly marine class prefer brackish water. Một lớp chỉ sống trong các môi trường nước ngọt, và một số ít loài trong hầu hết các lớp sống ở biển có thể thích nghi trong môi trường nước lợ. |
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own. Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình. |
Of the remaining 3% of potentially usable freshwater, more than two-thirds is frozen in ice caps and glaciers. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Ichthyophthirius multifiliis is an ectoparasite of freshwater fish which causes a disease commonly known as white spot disease, or Ich. Ichthyophthirius multifiliis là một loài ký sinh trùng của cá nước ngọt gây bệnh thường được gọi là bệnh đốm trắng hoặc Ich. |
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat. Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi. |
List of freshwater aquarium fish species "Convict and Jack Dempsey placed in new genera". Màu sắc của chúng thay đổi đáng kể trong mùa sinh sản (xem hình). ^ “Convict and Jack Dempsey placed in new genera”. |
The effect of sea level rise means that coastal fishing communities are in the front line of climate change, while changing rainfall patterns and water use impact on inland (freshwater) fisheries and aquaculture. Tác động của mực nước biển dâng có nghĩa là các cộng đồng ngư nghiệp ven biển đang ở tiền tuyến của biến đổi khí hậu, trong khi đó việc thay đổi mô hình mưa và sử dụng nước tác động đến đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản (nước ngọt) nội địa. |
They are important members of marine, freshwater, land and air ecosystems, and are one of only two major animal groups that have adapted to life in dry environments; the other is amniotes, whose living members are reptiles, birds and mammals. Chúng là các sinh vật quan trọng trong các hệ sinh thái biển, nước ngọt, đất liền và trong không khí, và là một trong hai nhóm động vật chính đã thích nghi trong các môi trường khô; nhóm còn lại là amniote, là những loài còn sống là bò sát, chim và thú. |
The Jordan, Israel's largest river (322 kilometers (200 mi)), originates in the Dan, Baniyas, and Hasbani rivers near Mount Hermon in the Anti-Lebanon Mountains and flows south through the drained Hula Basin into the freshwater Lake Tiberias. Sông Jordan, con sông lớn nhất Israel (322 km / 200 mi), bắt nguồn từ các con sông Dan, Baniyas, và Hasbani gần Núi Hermon tại Anti-Liban Mountains và chảy về phía nam xuyên qua Lòng chảo Hula khô cạn vào Hồ nước ngọt Tiberias. |
P. nkunga is distributed in southern Africa from Boknes to Boteler Point, and possibly to Zanzibar, in marine waters but also entering freshwater. P. nkunga có ở miền nam châu Phi, từ Boknes tới Boteler Point, và có lẽ cũng có ở Zanzibar, trong vùng nước mặn nhưng cũng tiến vào vùng nước ngọt. |
It is the largest in Anhui and one of the five largest freshwater lakes in China. Đây là hồ lớn nhất An Huy và là một trong năm hồ nước ngọt lớn nhất Trung Quốc. |
It belongs to handful of species of cichlids from Asia, and unlike other members of genus Etroplus it does not occur in brackish waters, being found in freshwater only. Loài này thuộc nhóm số ít các loài cichlid ở châu Á, và không giống với các loài khác trong chi Etroplus, nó chỉ được tìm thấy trong môi trường nước ngọt. |
Powered by my solar panels, it sucks in saltwater and turns it into freshwater. Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt. |
It is the largest family of gastrotrichs with almost 400 species, some of which are marine and some freshwater. Nó là họ Gastrotricha lớn nhất với gần 400 loài, với một số sống ở biển và số khác sống nước ngọt. |
Freshwater (potamodromous) fish migrations are usually shorter, typically from lake to stream or vice versa, for spawning purposes. Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản. |
From April to July adults of the lake population migrate 40–50 km (25–31 mi) to nearby freshwater streams to spawn. Từ tháng 4 đến tháng 7, cá trưởng thành lội 40–50 km (25–31 mi) đến những dòng nước ngọt gần đó để đẻ. |
Peter lived in Capernaum, a city on the shore of a freshwater lake called the Sea of Galilee. Ông Phi-e-rơ sống ở Ca-bê-na-um, thành phố ven một bờ hồ nước trong xanh gọi là Biển Ga-li-lê. |
Louisea is a genus of freshwater crab in the family Potamonautidae, containing two species, Louisea balssi and Louisea edeaensis. Louisea là một chi cua nước ngọt thuộc họ Potamonautidae, chứa 2 loài là Louisea balssi và Louisea edeaensis. |
Worst of all is the 50-percent drop in the Freshwater Ecosystems Index, blamed mainly on increasing agricultural and industrial pollution together with much greater water consumption. Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ. |
The larvae return from the sea once they reach their final growth stage, and they remain in freshwater for the remainder of their lives. Ấu trùng trở về từ biển một khi chúng đạt đến giai đoạn tăng trưởng cuối cùng và chúng ở lại nước ngọt trong phần còn lại của cuộc đời. |
And then at the back of the greenhouse, it condenses a lot of that humidity as freshwater in a process that is effectively identical to the beetle. Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia. |
In the few ponds and marshes there are freshwater fish, like Chanos chanos and other smaller species. Trong một số ao và đầm có cá nước ngọt, như Cá măng sữa (Chanos chanos) và các loài khác nhỏ hơn. |
These freshwater dolphins are known locally as "Pakha" in Lao, and are found only on this particular stretch of the Mekong River. Những con cá heo nước ngọt này người địa phương gọi là "Pà Ha" theo (tiếng Lào), và chỉ được tìm thấy trên đoạn sông Mê Công này. |
Asellus aquaticus is a freshwater crustacean resembling a woodlouse. Asellus aquaticus là một loài giáp xác nước ngọt giống một woodlouse. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freshwater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freshwater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.