friction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ friction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friction trong Tiếng Anh.

Từ friction trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma sát, sự chà xát, sự ma xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ friction

ma sát

noun

And then pushing the glass in with its own friction.
Và đẩy miếng kính vào với chút ma sát.

sự chà xát

noun

sự ma xát

noun

Xem thêm ví dụ

It is highly sensitive to friction, heat and shock and is mainly used as a trigger for other explosives in percussion caps and blasting caps.
Nó là rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc và chủ yếu được sử dụng như một kích hoạt cho các vật liệu nổ khác trong mũ gõ và nổ mìn.
If there's tension in the village, if attendance at the schools goes down and there's a friction between the teacher and the parent, the puppet calls the teacher and the parent in front of the whole village and says, " Shake hands.
Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói " Bắt tay đi.
Germany's Kaiser William II... went down on Tangier, causing friction and tried to take it.
Được thành lập vào năm 1904 Đức Hoàng đế Wilhelm II Ông đã đến thăm Thành phố Tangier, Morocco
In the ball bearing and roller bearing, to prevent sliding friction, rolling elements such as rollers or balls with a circular cross-section are located between the races or journals of the bearing assembly.
Trong vòng bi và ổ đỡ con lăn, để tránh ma sát trượt, các yếu tố cán như con lăn hoặc quả bóng có mặt cắt ngang hình tròn nằm giữa các cuộc đua hoặc các tạp chí của bộ phận vòng bi.
Finally, Almeida’s zeal to see the work completed was a constant source of friction.
Và sau cùng, việc Almeida nóng lòng muốn nhìn thấy công trình được hoàn tất luôn là nguyên nhân dẫn đến sự tranh cãi.
Because of the lack of love, the world is filled with friction and strife.
Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.
Instead, people will have to look at data and search for insight, and as Licklider foresaw long ago, the key to great results here is the right type of cooperation, and as Kasparov realized, that means minimizing friction at the interface.
Thay vào đó, con người sẽ cần phải nhìn vào dữ liệu và tìm kiếm cái nhìn sâu sắc, như Licklider đã dự đoán từ lâu, chìa khóa dẫn đến kết quả tuyệt vời ở đây là kiểu hợp tác đúng đắn và đúng như Kasparov đã nhận định, đó có nghĩa là giảm thiểu sự sai khác giữa người - máy
This had already led to some friction between the two countries before World War II was even over.
Điều này đã nảy sinh bất đồng giữa hai nước ngay cả trước khi Thế chiến thứ hai kết thúc.
MG 1A2 (MG 42/59): MG 1A1 variant; product improved with longer ejection port, heavy bolt and friction ring buffer.
MG 1A2 (MG 42/59): Biển thể của MG 1A1, sản phẩm được cải thiện với cổng suất tống máu dài, khóa nòng và vòng đệm ma sát.
It was developed by Henri Sevene and Emile David Cahen in 1898 as part of their invention of friction matches that did not pose the health hazards of white phosphorus.
Hợp chất được phát triển bởi Henri Sevene và Emile David Cahen vào năm 1898 như là một phần của sáng chế của họ về các loại diêm không gây nguy hiểm cho sức khoẻ với thành phần có chứa phốt pho trắng.
Motorcycle or bicycle riders who have road accidents while not wearing protective clothing might get friction burns .
Người chạy xe máy hoặc xe đạp bị tai nạn trên đường khi không mặc quần áo bảo hộ có thể bị phỏng do ma sát .
For information on treatment for friction burns , see the topic Scrapes .
Để biết thêm thông tin về cách điều trị phỏng do ma sát , hãy xem chuyên mục Scrapes .
In fact, this friction is more important than the power of the man or the power of the machine in determining overall capability.
Thực ra, sự sai khác này quan trọng hơn cả sức mạnh của con người hay sức mạnh của máy móc trong việc xác định khả năng tổng thể.
How this Beast can crawl on walls, like the best rock climbers using the slightest friction and imperfections to hold his body close to seemingly sheer surfaces.
Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
And except for what's lost to friction, that angular momentum has to stay constant while the dancer is on pointe.
Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân.
Friction developed between those who wanted to maintain the breed's original objectives and those defending the new type.
Mâu thuẫn dần dần lớn lên giữa những người muốn duy trì các mục tiêu ban đầu của giống ngựa và những người bảo vệ loại mới.
Currently, each of these seconds is slightly longer than an SI second because Earth's mean solar day is now slightly longer than it was during the 19th century due to tidal friction.
Hiện tại, mỗi giây này dài hơn giây SI một chút bởi vì ngày Mặt Trời trung bình của Trái Đất bây giờ dài hơn một chút so với giá trị thế kỷ 19 của nó do ma sát thủy triều.
Newton's laws can include non-conservative forces like friction; however, they must include constraint forces explicitly and are best suited to Cartesian coordinates.
Các định luật của Newton bao gồm cả những lực không bảo toàn như ma sát, tuy nhiên chúng phải chứa các lực liên kết cụ thể và do vậy phù hợp nhất khi miêu tả trong hệ tọa độ Descartes.
Some players reportedly got blisters, friction burns and lacerations from rotating the analog stick using the palms of their hands instead of using their thumb.
Tuy nhiên, không may đã có nhiều người chơi bị phồng rộp, bỏng bàn tay do ma sát và rách bàn tay khi xoay thanh analog bằng lòng bàn tay thay vì sử dụng ngón tay cái.
The better the process, the less the friction.
Quá trình này diễn ra càng tốt, sự sai khác càng ít.
Friction burns are caused by contact with any hard surface such as roads ( " road rash " ) , carpets , or gym floor surfaces .
Phỏng do ma sát gây ra do sự tiếp xúc với bất kỳ bề mặt cứng nào như là con đường ( " lát da ; da bị trầy xước " ) , thảm , hoặc các bề mặt sàn thể dục .
But now let's turn those compounding losses around backwards, and every unit of flow or friction that we save in the pipe saves 10 units of fuel cost, pollution and what Hunter Lovins calls " global weirding " back at the power plant.
Nhưng lúc này chúng ta hãy quay lại những thất thoát tổng quát, mỗi đơn vị do bay hơi hay do ma sát mà ta tiết kiệm được trong đường ống sẽ cho ta tiết kiệm được 10 đơn vị chi phí cho nhiên liệu, ô nhiễm và cái mà Hunter Lonvins gọi là " sự kỳ cục toàn cầu " ở nhà máy điện.
Winds also create surface currents through friction, setting up slow but stable circulations of water throughout the oceans.
Gió cũng tạo ra các dòng chảy mặt do ma sát, vận tốc vận chuyển chậm nhưng đi khắp các đại dương.
No friction, no setbacks.
Không xích mích, không đụng độ.
While the neighboring city of Houston contains 86 mapped and historically active surface faults with an aggregate length of 149 miles (240 km), the clay below the surface in Sugar Land precludes the buildup of friction that produces ground shaking in earthquakes.
Trong khi thành phố chứa 86 đứt đoạn địa chất được thống kê là từng hoạt động trong quá khứ với tổng độ dài là 149 dặm (240 km), lớp đất sét bên dưới bề mặt ngăn chặn sự dồn nén độ ma sát tạo nên chấn động bề mặt khi có động đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.