fret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fret trong Tiếng Anh.

Từ fret trong Tiếng Anh có các nghĩa là băn khoăn, bực, gặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fret

băn khoăn

adjective

To think it was only a year ago, you were a little college girl, fretting about boys.
Mới chỉ một năm trước, cô chỉ là một cô sinh viên đại học, băn khoăn về lũ con trai.

bực

Verbal; Adjectival

Rather than fret about the money you don’t have, why not learn to manage the money that does pass through your hands?
Thay vì buồn bực về điều đó, sao bạn không tập quản lý số tiền mình có?

gặm

verb

Xem thêm ví dụ

To imagine that we're not going to use these technologies when they become available, is as much a denial of who we are as to imagine that we'll use these technologies and not fret and worry about it a great deal.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
By focusing on what I can do instead of fretting over what I cannot do, I have been enjoying serving Jehovah.
Bằng cách chú tâm vào những gì tôi có thể làm được thay vì lo lắng về những gì tôi không thể làm, tôi vui thích phụng sự Đức Giê-hô-va.
Don't fret about Pazu.
Đừng lo cho cậu ta.
They grew embarrassed and fretful, self-conscious.
Họ bắt đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân.
When Moroni fretted about the weakness of his writing, God did not tell him to repent.
Khi Mô Rô Ni lo lắng về sự yếu kém của bài viết của ông, Thượng Đế đã không bảo ông phải hối cải.
You need to stop fretting.
Cô nên thôi hốt hoảng đi.
Throughout all this, the Daily Sentinel's managing editor, Mike Axford, fears this single-minded coverage will endanger Britt's life, and District Attorney Frank Scanlon frets over public perception that he cannot stop the Green Hornet.
Trong suốt thời gian này, quản lý biên tập viên của tờ báo Mike Axford (Edward James Olmos) lo ngại điều này sẽ gây nguy hiểm cho cuộc sống Britt, và luật sư quận Frank Scanlon (David Harbour) nói trước công chúng rằng anh không thể ngăn chặn Green Hornet.
Introduce the players before the king fret.
Giới thiệu tên từng cầu thủ một.
Similarly, whatever our situation in life, if we concentrate on what we can do rather than fret about what we cannot do, life will be satisfying, and we will find joy in Jehovah’s service. —Psalm 126:5, 6.
Tương tợ như thế, dù chúng ta ở trong hoàn cảnh nào, nếu chúng ta chăm chú vào những gì mình có thể làm được thay vì lo lắng về những gì mình không thể làm, đời sống sẽ được thỏa mãn, và chúng ta sẽ được vui mừng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 126:5, 6).
Fretting won't solve any problems, the best thing in life is always to start over.
Điều tốt đẹp nhất của cuộc sống...... là luôn luôn...... được bắt đầu lại.
Do not fret, my love.
Đừng có khó chịu thế chứ.
Do not fret, Holy Father.
Đừng có bứt rứt, thưa đức cha.
It was another cry, but not quite like the one she had heard last night; it was only a short one, a fretful childish whine muffled by passing through walls.
Đó là một tiếng kêu, nhưng không giống như là cô đã nghe đêm qua, nó chỉ là một ngắn, một tiếng rên rỉ trẻ con làm phiền nghẹt bằng cách đi qua các bức tường.
So don't you fret.
Do đó đừng lo.
So stop your fretting, Master Dwarf.
Vì vậy hãy thôi cáu kỉnh đi, ngài Người Lùn.
Rather than fret over the matter, we will humbly wait upon Jehovah, as the psalmist reminds us at Psalm 37:1-3, 8, 9.
Thay vì lo lắng về vấn đề gì, chúng ta sẽ khiêm nhường chờ đợi Đức Giê-hô-va, như người viết Thi-thiên nhắc nhở nơi Thi-thiên 37:1-3, 8, 9.
I don' t wanna fret over you, like before
Em không muốn như trước, ngày nào cũng phải lo lắng
Don't fret so.
Đừng e ngại.
Don't fret about it, Lola.
Đừng lo về điều đó, Lola.
I'll fret about that when the time come.
Tới lúc đó tôi sẽ suy nghĩ.
This does not mean fretting over every task.
Điều đó không có nghĩa là bạn phải lo sao cho mọi việc được hoàn hảo.
Rather than fret about the money you don’t have, why not learn to manage the money that does pass through your hands?
Thay vì buồn bực về điều đó, sao bạn không tập quản lý số tiền mình có?
You want the very best for them but fret every night that your best may never be good enough.
Các chị em muốn điều tốt nhất dành cho chúng, nhưng mỗi đêm đều lo lắng rằng các nỗ lực tốt nhất của mình có thể không bao giờ là đủ tốt cả.
Their journey by sea took them via Jamaica, the Panama Canal and the Pacific; Elizabeth fretted constantly over her baby back in Britain, but their journey was a public relations success.
Hành trình của họ bằng đường biển đã đưa họ qua Jamaica, Kênh đào Panama và Thái Bình Dương; Elizabeth băn khoăn không ngừng lo lắng cho con mình ở Anh, nhưng cuộc hành trình của họ là một thành công trong quan hệ công chúng.
Don't fret, my dear.
Đừng cáu kỉnh, em cưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.