freshman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freshman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freshman trong Tiếng Anh.

Từ freshman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mới bắt đầu, người mới vào nghề, sinh viên năm nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freshman

người mới bắt đầu

noun

người mới vào nghề

noun

sinh viên năm nhất

noun

He was a freshman at a very good university.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.

Xem thêm ví dụ

He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
He was a freshman at a very good university.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
What kind of freshman is that busy?
sinh viên năm thứ nhất nào mà bận thế chứ?
Same freshman class.
Hồi đó chúng em học cùng lớp.
And every student who studies math, science, engineering, economics, they should definitely learn calculus by the end of their freshman year of college.
Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học,
Noah Goldstein was my counselor my freshman year.
Noah Goldstein là cố vấn học tập của tôi ở năm thứ nhất.
As a freshman at a West Coast college said to me, "A girl will give a guy a blow job at the end of the night because she doesn't want to have sex with him, and he expects to be satisfied.
Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn.
He was 15, a freshman in high school.
Cậu ấy 15 tuổi, năm nhất phổ thông.
I was a senior when you were a freshman.
Anh từng học năm cuối khi em học năm đầu.
She is a freshman, two years below the other light music club members.
học thấp hơn hai năm so với các thành viên khác của ban nhạc.
His records say he started as a freshman at 24.
Ghi chép viết rằng cậu ta là sinh viên năm nhất lúc 24 tuổi.
Freshman year.
Năm thứ nhất đại học.
Halfway through his freshman year, he ran out of money and secured a job to help pay his expenses.
Giữa năm học thứ nhất, ông hết tiền và cần một việc làm để giúp trang trải các chi phí của mình.
On March 27, XXL revealed that Scott was a member of their Freshman Class of 2013.
Ngày 27 tháng 3, XXL tiết lộ rằng anh sẽ là thành viên của project Freshman Class of 2013.
One week prior to the shooting, Fryberg had been announced as the school's freshman homecoming prince at a football game.
Một tuần trước khi xảy ra sự việc, Fryberg đã được công bố là sinh viên năm nhất cầu thủ xuất sắc nhất của trường tại một trận bóng đá.
He is known for playing high school freshman Sam Weir on the NBC comedy-drama Freaks and Geeks and FBI criminal profiler Dr. Lance Sweets on the series Bones, for which he was nominated for a 2014 PRISM Award.
Anh được biết đến khi đóng vai học sinh phổ trung học năm đầu Sam Weir tên phim hài NBC có tựa Freaks and Geeks và chuyên gia phân tích tội phạm FBI tiến sĩ Lance Sweets trên loạt phim Bones, mà nhờ đó anh đã được đề cử giải PRISM năm 2014. .
The guy was feeding him shots like a frat boy to a freshman.
Cái gã mà chăm chút mình một cách đỏm dáng ấy.
The Marysville Pilchuck High School shooting occurred in Marysville, Washington, on October 24, 2014, when 15-year-old freshman student Jaylen Fryberg shot five other students at Marysville Pilchuck High School, fatally wounding four, before fatally shooting himself.
Vụ xả súng tại Trường Trung học Marysville Pilchuck xảy ra ở Marysville, Washington vào ngày 24 tháng 10 năm 2014, khi một học sinh năm thứ nhất 15 tuổi Jaylen Fryberg bắn năm học sinh khác tại Trường Trung học Marysville Pilchuck, khiến hai người thiệt mạng.
The band chose the name "Vampire Weekend" from the title of a short film project Koenig worked on during the summer between freshman and sophomore years in college.
Ban nhạc đã chọn cái tên "Vampire Weekend" từ tiêu đề của một dự án phim ngắn Koenig làm trong mùa hè giữa năm thứ nhất và thứ hai ở đại học.
As a freshman in our country’s best university, I felt pressure to do my best.
sinh viên năm thứ nhất tại trường đại học tốt nhất của nước tôi, tôi cảm thấy áp lực phải làm hết sức mình.
Are you a freshman, too?
Anh cũng là người mới à?
So when I was a freshman at NYU, what I discovered was you could actually take small pieces of plant-derived polymers and reassemble them onto the wound.
Khi học năm nhất ĐH New York, tôi phát hiện ra là bạn có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương.
After his freshman year of study at Harvard, Elder Clark served in the South German Mission from 1968 to 1970.
Sau một năm theo học trường Harvard, Anh Cả Clark đã phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo South German từ năm 1968 đến năm 1970.
I remember when you fell off the pyramid at the homecoming game, freshman year.
Tớ còn nhớ khi cậu rơi khỏi kim tự tháp trong trò chơi hồi hương khi mới vào trường.
His name is Shone, a grade 10 freshman
Tên anh ấy là Shone, học sinh lớp 10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freshman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.