froze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ froze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ froze trong Tiếng Anh.

Từ froze trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, hạn định, làm lạnh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ froze

cản trở

verb

hạn định

verb

làm lạnh cứng

verb

Xem thêm ví dụ

Well, my wings froze solid.
Vâng, đôi cánh của tôi đông cứng rồi.
" That's someone from the office, " he told himself, and he almost froze while his small limbs only danced around all the faster.
" Đó là một người nào đó từ văn phòng ", ông nói với chính mình, và anh gần như bị đóng băng trong khi của mình chân tay nhỏ chỉ nhảy múa xung quanh nhanh hơn.
Kings froze to death in their castles, same as the shepherds in their huts.
Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ.
We froze in a snowstorm, and I was right...
Cậu vẫn làm chúng tôi đông cứng trong bão tuyết, và tôi vẫn đúng ngay từ-
He froze time.
Anh ta đã làm ngưng thời gian.
Peach trees bloomed late in China, and Lake Suwa in Japan froze early.
Các cây đào nở muộn ở Trung Quốc, và hồ Suwa ở Nhật Bản thì đóng băng sớm .
The pipes froze over so we couldn't take showers! Right!
Vì vòi nước bị đóng băng nên chúng ta mới không tắm được đó thôi.
In 1845 Walden froze entirely over for the first time on the night of the 22d of
Năm 1845 Walden đóng băng hoàn toàn hơn cho lần đầu tiên vào đêm của Đoàn 22
On the Karelian Isthmus, the Finns froze their offensive 30 km from Leningrad, where the pre-World War II border of the Soviet Union and Finland ran.
Trên eo Karelia, quân Phần Lan chấm dứt chiến dịch cách 30 km từ Leningrad, nơi đặt biên giới Liên Xô - Phần Lan trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
Marilynn froze, paralyzed with fear.
Marilynn cứng cả người, sợ bủn rủn.
True story: he froze for hours because he was trying to save five minutes of work.
Câu chuyện có thật: em ấy đã lạnh cóng hàng giờ vì đã cố gắng để tiết kiệm năm phút làm việc.
If, like other substances, water became more dense as it froze, the lakes, the rivers, and the seas would solidify from the bottom up, entombing everything in ice!
Nếu nước giống như những chất khác, nặng hơn khi đông lại, lúc ấy ao hồ, sông ngòi và biển cả sẽ đông cứng từ dưới đáy lên, chôn vùi mọi thứ trong lớp băng!
In the harsh winter of 1952, however, even these streams froze over, and the small flock of 30 birds seemed destined to disappear.
Tuy nhiên, vào mùa đông giá lạnh năm 1952, ngay cả những suối này cũng đông lại, và một bầy sếu 30 con dường như sẽ bị chết hết.
I just froze up.
Nhưng tôi như bị đóng băng vậy.
They can be completely eradicated in shallow water bodies, and during the winter of 1948–49 in the Amu Darya (river in central Asia), muskrats constituted 12.3% of jackal faeces contents, and 71% of muskrat houses were destroyed by jackals, 16% of which froze and became unsuitable for muskrat occupation.
Vào thời gian mùa đông năm 1948-1949 tại Amu Darya (sông ở Trung Á), chuột xạ hương chiếm 12,3% trong lượng phân chó rừng và 71% số tổ chuột xạ bị chó rừng phá hủy, 16% trong số đó bị đóng băng và không thích hợp cho chuột xạ trú ngụ.
Prosecutors froze the bank accounts of Mr Adli and his family members on accusations that over 4m Egyptian pounds ( £420,000 ; $680,000 ) were transferred to his personal account by the head of a contractor company , Reuters news agency reports , quoting Egyptian state TV .
Các công tố viên đã phong tỏa các tài khoản ngân hàng của ông Adly và các thành viên gia đình ông ta dựa trên các tố cáo rằng hơn 4 triệu bảng Ai Cập ( 420.000 bảng Anh ; 680.000 đô-la Mỹ ) đã bị chuyển sang tài khoản cá nhân đứng tên lãnh đạo của một công ty thầu khoán , các phóng sự của hãng tin Reuters dẫn tin đài TH Ai Cập cho biết
My machine froze up.
Máy của tôi bị treo rồi.
Something told him to run, but something else froze his feet to the ground.
Cái gì đó bảo ông phải chạy đi, nhưng cái gì khác lại ghìm chặt hai bàn chân ông xuống đất.
While Emperor Taiwu was on his Xia campaign, his generals, as he instructed, crossed the Yellow River when it froze in winter 430, and quickly recaptured Luoyang and Hulao.
Trong khi Thái Vũ Đế đang tiến hành chiến dịch diệt Hồ Hạ, các tướng của ông tuân theo lệnh đã băng qua Hoàng Hà (khi ấy đang đóng băng) vào mùa đông năm 430, và nhanh chóng tái chiếm Lạc Dương và Hổ Lao.
She froze my heart, and only an act of true love can save me.
Chị ấy đóng băng trái tim em, chỉ có hành động của tình yêu đích thực mới cứu được em.
Daddy froze his trust.
Bố nó khoá tín dụng rồi còn đâu.
Late last week , the internet payment giant PayPal froze 60,000 euros of donations to the German charity the Wau Holland Foundation , which were targeted to promote the sharing of knowledge via Wikileaks , "
Cuối tuần qua , Paypal một công ty lớn chuyên thành toán qua mạng internet đã đóng băng số tiền 60,000 euro từ hội từ thiện Wau Holland Foundation của Đức dành để khuyến khích việc chia sẻ kiến thức qua mạng Wikileaks , "
Favourites to reach the final, the side froze on the day and were beaten 2–0 by the Yorkshire club.
Được đánh giá cơ hội cao hơn vào chung kết, đội chơi dưới sức và bị đánh bại 2–0 bởi câu lạc bộ vùng Yorkshire.
The winter of 1932 was so cold that Niagara Falls froze completely solid .
Mùa đông năm 1932 lạnh đến nỗi mà Thác Niagara đóng băng cứng hoàn toàn .
He put a spray of saliva on the edge of the shit knife and as it finally froze solid, he butchered a dog with it.
Ông nhổ một ít nước bọt vào cán con dao bằng phân và cuối cùng nó cũng đông cứng lại, ông xẻ thịt một con chó bằng con dao này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ froze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới froze

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.