evasione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evasione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evasione trong Tiếng Ý.

Từ evasione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lẩn trốn, sự lậu thuế, sự trốn thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evasione

sự lẩn trốn

noun

sự lậu thuế

noun

sự trốn thoát

noun

Xem thêm ví dụ

Ed era il mio piano di evasione.
Đây là kế hoạch đào tẩu của tôi.
Tu parli di frode... meno di un'ora fa volevi accettassi un'evasione fiscale.
Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước?
Evasione fiscale?
Né thuế?
E'stata un'evasione organizzata da un gruppo terroristico con cui lavora.
Nhóm mà Samir hợp tác, đã tổ chức vượt ngục.
Poi mi hanno arrestato per quella stronzata di evasione fiscale.
Rồi họ lại bắt tôi vì cái tội trốn thuế vớ vẩn đó.
Nell'agosto 2014, Song ha fatto pubblicamnte le scuse per aver commesso l'evasione fiscale, sostenendo che il suo commercialista aveva trattato male il suo lavoro di carta a sua insaputa, con la sua imposta sul reddito omessa dal 2009 al 2011 per un totale di ₩ 2,56 miliardi.
Tháng 8 năm 2014, đại diện của Song Hye-kyo đã đưa ra lời xin lỗi chính thức tới công chúng đối với nghi án trốn thuế, bằng lập luận rằng các kế toán đã hiểu sai công việc giấy tờ mà cô không hay biết về số tiền thuế thu nhập nộp thiếu từ năm 2009 tới năm 2011 tổng cộng là 2.56 tỉ ₩.
Il successo di un'evasione dipende da tre cose:
Yếu tố quyết định thành công của vượt ngục gồm 3 điều.
L'evasione fiscale era una boiata.
Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn.
Le autorita'hanno imposto l'evacuazione immediata dell'Istituto per la Salute Mentale della Contea di Starling in seguito all'evasione.
Đã có lệnh phong tỏa ngay lập tức viện Tâm thần Starling ngay sau vụ đào tẩu.
Evasione fiscale.
Vì tội trốn thuế.
Non c'e'modo di sapere come andranno le cose durante l'evasione.
Không thể nào biết chuyện này sẽ diễn ra như thế nào trong lúc hỗn loạn.
Il 24 gennaio 2008 la Bell ha annunciato la sospensione della produzione del 206B-3 al termine dell'evasione degli ordini, prevista nel 2010.
Ngày 24 tháng 1, 2008, Bell công bố kế hoạch chính thức dừng dây chuyền sản xuất 427 sau khi hoàn tất các hợp đồng đã ký vào năm 2010.
Deve godersi questi piccoli momenti di evasione.
Ngài nên tận hưởng những giây phút giải thoát ít ỏi như thế này.
Cerco di non pensare a queste evasioni.
Tôi cố không nghĩ tới những lối thoát đó.
Alle mie spalle vedete ll risultato della rocambolesca evasione.
Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày.
Riguarda l'evasione avvenuta ad Iron Heights.
Cái này nói về vụ vượt ngục ở Iron Heights.
Michael Scofield sta per mettere in scena un' evasione
Michael Scofield sắp sửa làm một vụ vượt ngục
Lei è sotto indagine per evasione fiscale.
Thưa ông, ông đang bị chính phủ điều tra về tội gian lận thuế.
Al primo tentativo di evasione, due anni di isolamento.
Vuợt ngục lần đầu sẽ cộng thêm hai năm biệt giam vô bản án hiện hữu.
Insieme, possiamo cambiare la riservatezza che sta permettendo all'evasione fiscale alla corruzione, al riciclaggio di denaro di prosperare.
Cùng nhau, ta có thể chuỗi hoạt động ngầm này mà đang tạo cơ hội cho sự trốn thuế, tham nhũng và rửa tiền để phồn vinh hơn.
Si parla di come funziona un sistema, che rafforza la corruzione, l'evasione fiscale, la povertà, l'instabilità.
Đây là về cách một hệ thống hoạt động, mà dung túng sự tham nhũng, trốn thuế, nghèo nàn và mất cân bằng.
Ma sappia che lei è indagato per evasione fiscale e aggiotaggio attraverso, tra gli altri, una certa Locust Fund.
Nhưng tôi muốn anh biết là anh đang bị điều tra... về tội trốn thuế và các thao túng cổ phiếu... thông qua những người khác, một tổ chức gọi là Quỹ Locust.
- Che volete fare, Ned, visto che un’evasione è impossibile, in questo momento?
-Biết làm thế nào, hả ông Nét, một khi việc chạy trốn không thể thực hiện được?
Possiedono un alto tasso di evasione, ma sono deboli contro navi equipaggiate con cariche di profondità e sonar.
Chỉ tiêu thụ một lượng rất nhỏ tài nguyên, tuy nhiên tàu ngầm dễ dàng bị hạ bởi các tàu có trang bị sonar và mìn sâu.
Anche il governo della Nuova Scozia si è scusato per averla processata per evasione fiscale e ha ammesso di aver legittimamente resistito alla discriminazione razziale.
Chính phủ của Nova Scotia cũng xin lỗi vì đã truy tố bà về tội trốn thuế và thừa nhận, bà đã đúng khi chống phân biệt chủng tộc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evasione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.