scampo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scampo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scampo trong Tiếng Ý.

Từ scampo trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu tôm, lối thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scampo

câu tôm

noun

lối thoát

noun

C’è una via di scampo dalla distruzione minacciata?
lối thoát khỏi sự hủy diệt đầy đe dọa không?

Xem thêm ví dụ

Non ti adirerai tu oltremodo contro di noi così che non rimanga nessuno e nessuno scampi?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Così “in quel tempo [gli israeliti] abbattevano Moab, circa diecimila uomini, tutti robusti e tutti uomini valorosi; e non ne scampò nemmeno uno.
Vậy, “trong lúc đó dân Y-sơ-ra-ên đánh giết chừng mười ngàn người Mô-áp, thảy đều là tay mạnh-mẽ, can-đảm, không một ai thoát khỏi được.
Risotto scampi e champagne, per favore.
The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn.
(1 Corinti 10:13) Possiamo pregare che Geova ci guidi così da non essere tentati oltre ciò che possiamo sopportare e che provveda una via di scampo quando siamo gravemente afflitti.
Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn.
I disordini indussero molti contadini della zona a cercare scampo nella fuga.
Tình trạng hỗn loạn khiến nhiều nông dân trong vùng phải sơ tán để được an toàn.
E nel Buddismo, non c'è scampo nella vita futura.
Và Phật giáo, họ đón nhận nó ở tương lai.
Durante la grande tribolazione i servitori di Dio saranno oggetto di un attacco a oltranza, e apparentemente senza scampo, da parte di Gog di Magog.
Trong hoạn nạn lớn, các tôi tớ của Đức Chúa Trời sẽ là mục tiêu tấn công quyết liệt của Gót ở đất Ma-gốc mà họ dường như không có lối thoát.
Sì, a volte mi sento “afflitto e povero”, ma poi posso dire a Geova con fiducia: “Tu sei il mio aiuto e Colui che mi provvede scampo”.
Vâng, đôi khi tôi cảm thấy “tôi là khốn-cùng và thiếu-thốn”, nhưng rồi tôi có thể quả quyết với Đức Giê-hô-va: “Chúa là sự tiếp-trợ tôi, và là Đấng giải-cứu tôi”.
41:3) Anche se ora non provvede scampo facendo miracoli, Geova ci aiuta comunque.
Mặc dù ngày nay không giải cứu bằng cách chữa lành qua phép lạ, Đức Giê-hô-va vẫn giúp chúng ta.
(Daniele 11:42, 43) Neanche il re del sud, l’“Egitto”, scampò agli effetti della politica espansionistica del re del nord.
(Đa-ni-ên 11:42, 43) Ngay cả vua phương nam, “Ê-díp-tô”, cũng không thoát khỏi hậu quả của chính sách bành trướng của vua phương bắc.
Egli provvederà scampo! — Salmo 31:5, 6.
Đức Chúa Trời sẽ mở đường cho ra khỏi (Thi-thiên 31:5, 6).
Nessuno di noi vuole vedere cosa succederebbe se lui o, Dio ce ne scampi, la stampa venissero a saperlo.
Không ai trong chúng ta muốn thấy điều gì sẽ xảy ra nếu ông ấy, hoặc, lạy trời đừng có chuyện đó, đám báo chí biết chuyện này.
(Salmo 66:2) Geova viene lodato nel Salmo 65 perché provvede generosamente cose buone, nei Salmi 67 e 68 per i suoi atti di salvezza e nei Salmi 70 e 71 perché è Colui che provvede scampo.
(Thi-thiên 66:2) Đức Giê-hô-va được ca ngợi là Đấng cung cấp rộng rãi trong Thi-thiên 65, là Đức Chúa Trời có những hành động giải cứu trong Thi-thiên 67 và 68, và cũng là Đấng Giải Cứu trong Thi-thiên 70 và 71.
Non hai scampo!
Mày không có cơ hội đâu!
Questa volta la principessa non avrà scampo.
Lần này công chúa cũng không thoát được.
• In che modo Geova può provvedere scampo a quelli che sono stati uccisi?
• Đối với những người chết sớm, Đức Giê-hô-va có thể giải thoát họ như thế nào?
Non ha scampo.
Không có cơ hội rồi.
40 Ora, essi non osavano voltare né a destra né a sinistra, per timore di essere circondati; neppure io osavo voltare a destra o a sinistra, per timore di venire raggiunto; e non avremmo potuto resistere loro, ma saremmo stati sterminati ed essi avrebbero avuto scampo; e così fuggimmo nel deserto tutto quel giorno fino a che fu buio.
40 Giờ đây, chúng không dám rẽ qua bên phải hoặc bên trái, vì chúng sợ bị bao vây; và tôi cũng không dám rẽ qua bên phải hay bên trái vì sợ bị chúng đuổi kịp, và chúng tôi sẽ không thể đương cự với chúng mà sẽ bị sát hại, và chúng sẽ chạy thoát; và cứ như vậy chúng tôi đã chạy trốn vào vùng hoang dã suốt ngày hôm đó cho đến lúc trời tối.
Gli avvenimenti che si verificarono a Meghiddo nel passato fanno pensare a una condizione, o situazione, che non offre via di scampo ai nemici di Dio.
Mê-ghi-đô trong lịch sử tượng trưng cho tình thế không lối thoát mà các kẻ thù của Đức Chúa Trời phải đối mặt.
Non c'e'via di scampo.
Anh đừng hòng trốn tránh mai mối.
Gli uomini veri non leggono versi e Dio ci scampi da quelli che li scrivono!
Đàn ông đích thực không đọc thơ – và Thượng đế cấm họ không bao giờ được làm thơ!
Io stesso certamente agirò, affinché io stesso porti e affinché io stesso sopporti e procuri scampo”.
Ta đã làm ra, thì sẽ còn gánh-vác các ngươi nữa. Ta sẽ bồng-ẵm [“nâng đỡ”, NW] và giải-cứu các ngươi”.
Poiché immancabilmente ti procurerò scampo . . . e certamente avrai la tua anima come spoglia, perché hai confidato in me”.
Vì ta sẽ cứu ngươi chắc thật. . . ngươi sẽ lấy được sự sống mình như của-cướp, vì đã để lòng trông-cậy trong ta”.
Allora il regno non ha scampo.
Vậy thì đất nước này thật bi đát.
Dio mi scampi da tanto delitto».
Tôi đã phạm phải một tội lỗi đáng chết".

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scampo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.