fugitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fugitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fugitive trong Tiếng Anh.

Từ fugitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ trốn, chóng tàn, chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fugitive

bỏ trốn

adjective

The police are treating him as a fugitive.
Cảnh sát nói là nó đã bỏ trốn.

chóng tàn

adjective

chạy trốn

adjective

Then you're a fugitive, and things will end really bad for you.
Mọi việc sẽ kết thúc không tốt đẹp với một kẻ chạy trốn đâu.

Xem thêm ví dụ

Reddington is, and always has been, a fugitive at large.
Reddington vẫn luôn là một kẻ bị truy nã gắt gao.
Oh, harboring a fugitive?
Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả?
So now I'm a fugitive from justice.
Vậy giờ tôi là kẻ bỏ trốn.
Roman law defined a servus fugitivus (fugitive slave) as ‘one who left his master, with the intention of not returning.’
Luật pháp La Mã định nghĩa servus fugitivus (nô lệ đào tẩu) là ‘một kẻ trốn chủ mà đi, với ý định không trở về với chủ nữa’.
Although Webb was still a fugitive considered armed and dangerous by the FBI, the significant lack of leads made some investigators believe Webb had died.
Mặc dù Webb vẫn là một kẻ chạy trốn được coi là có vũ trang và nguy hiểm bởi FBI, nhưng việc thiếu khách hàng tiềm năng khiến một số nhà điều tra tin rằng Webb đã chết.
5 For years, David was forced to live as a fugitive.
5 Nhiều năm trời, Đa-vít phải sống lẩn trốn.
Webb was a fugitive featured on the FBI's 10 Most Wanted List until 2007, setting a record on that list in 1999, but he was never apprehended.
Webb là một kẻ chạy trốn nổi bật trong Danh sách truy nã của FBI cho đến năm 2007, lập kỷ lục trong danh sách đó vào năm 1999, nhưng anh ta chưa bao giờ bị bắt.
These two are fugitives of the United States army.
Đây là 2 kẻ bỏ trốn của quân đội Hoa Kỳ.
Not enough to live the life of a fugitive.
Không đủ để sống cuộc sống của một kẻ đào tẩu.
I am devoting myself to bringing these fugitives to justice.
Tôi đã hạ quyết tâm đưa những kẻ đào tẩu này ra trước công lý.
Then you're a fugitive, and things will end really bad for you.
Mọi việc sẽ kết thúc không tốt đẹp với một kẻ chạy trốn đâu.
Don Nacio Delator does not employ fugitives from the law.
Don Nacio de la Torre không thuê những kẻ trốn tránh pháp luật.
To reflect divine justice, they had to determine whether the fugitive acted “out of hatred” and “with malicious intent.”
Để phản ánh công lý của Đức Chúa Trời, họ phải xác định liệu người chạy trốn có hành động “vì căm ghét” và “với ác ý” hay không.
One Bible scholar wrote that if the fugitive neglected to approach the elders, “it was at his peril.”
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy”.
While still a fugitive, David wrote: “The eyes of Jehovah are toward the righteous ones, and his ears are toward their cry for help.
Trong lúc bị người ta lùng bắt, Đa-vít viết: “Mắt Đức Giê-hô-va đoái-xem người công-bình, lỗ tai Ngài nghe tiếng kêu-cầu của họ.
Current and past fugitives in this program include murderers, sex offenders, major drug kingpins, organized crime figures, and individuals wanted for high-profile financial crimes.
Những người bị truy nã trong chương trình bao gồm những kẻ sát nhân, tội phạm tình dục, trùm ma túy, đầu sỏ tổ chức tội phạm và cá nhân phạm trọng tội trong lĩnh vực kinh tế.
With the state now fully sanctioning serfdom, runaway peasants became state fugitives, and the power of the landlords over the peasants "attached" to their land had become almost complete.
Khi nhà nước đã hoàn toàn thừa nhận chế độ nông nô, các nông dân bỏ trốn trở thành những kẻ bị quốc gia truy nã, và quyền của các chúa đất với các nông dân "gắn liền" với đất đai của họ đã hầu như hoàn tất.
How plainly he's a fugitive! no baggage, not a hat- box, valise, or carpet- bag, -- no friends accompany him to the wharf with their adieux.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
In March 1950, he was the first fugitive placed on the brand new Ten Most Wanted list.
Tháng 3-1950, hắn là kẻ đầu tiên trong một danh sách mới toanh 10 Tội Phạm Bị Truy Nã.
David had to flee for his life and live as a fugitive for years.
Do vậy, Đa-vít phải chạy trốn và ẩn náu trong nhiều năm để bảo toàn mạng sống.
Your target is a fugitive from the US government who stole military secrets.
Đối tượng trốn khỏi chính phủ Hoa Kỳ ăn cắp bí mật quân sự.
Police have a description and they're aware Leo's a fugitive from here.
Cảnh sát bang đã có miêu tả hình dáng, và họ cũng đã biết Leo hiện là tội phạm bỏ trốn.
Bones of at least two dodos were found in caves at Baie du Cap that sheltered fugitive slaves and convicts in the 17th century, which would not have been easily accessible to dodos because of the high, broken terrain.
Những chiếc xương của ít nhất hai con dodo đã được phát hiện trong các hang động ở Baie du Cap, chỗ trú ẩn của những nô lệ bỏ trốn và bị kết án trong thế kỷ 17.
If these words had been spoken by some easy, self- indulgent exhorter, from whose mouth they might have come merely as pious and rhetorical flourish, proper to be used to people in distress, perhaps they might not have had much effect; but coming from one who daily and calmly risked fine and imprisonment for the cause of God and man, they had a weight that could not but be felt, and both the poor, desolate fugitives found calmness and strength breathing into them from it.
Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó.
The attitudes were first formulated in the form of the ten rules of Jante Law by the Dano-Norwegian author Aksel Sandemose, in his satirical novel A Fugitive Crosses His Tracks (En flyktning krysser sitt spor, 1933), but the actual attitudes themselves would be older.
Các thái độ lần đầu tiên được hình thành dưới dạng mười quy tắc của Luật Jante bởi tác giả người Đanh Mạch-Na Uy Aksel Sandemose, trong cuốn tiểu thuyết châm biếm A Fugitive Crosses His Tracks (En flyktning krysser sitt spor, 1933), nhưng chính thái độ đó sẽ là cũ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fugitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.