runaway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ runaway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runaway trong Tiếng Anh.

Từ runaway trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ ngũ, chạy trốn, con ngựa lồng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ runaway

bỏ ngũ

noun

chạy trốn

noun

And it is death to give sanctuary to a runaway slave.
Và bao che một nô lệ chạy trốn là tội chết.

con ngựa lồng lên

noun

Xem thêm ví dụ

Just look at Instagram 's runaway success in sharing simple , small photos .
Bạn hãy thử nhìn vào thành công nhanh chóng của ứng dụng Instagram trong việc chia sẻ ảnh nhỏ và đơn giản .
They knew that he was a runaway, and they did not inform me!”
Chúng biết hắn đang chạy trốn mà không báo cho ta!”.
In exchange, the people of Palmares had to hand to the authorities runaway slaves that went there for shelter.
Đổi lại, người dân Palmares phải trao trả cho chính quyền những nô lệ bỏ trốn đã đến đó để trú ẩn.
The new government joined the other settlers in Texas in the Runaway Scrape, fleeing from the approaching Mexican army.
Chính phủ mới liên hiệp với những người định cư khác tại Texas trong Runaway Scrape, chạy trốn khỏi đội quân México đang tiến đến.
You did the right thing by turning in the runaway.
Cô đã làm đúng khi tố giác " Kẻ chạy trốn ".
A runaway girl who was arrested for prostituting, to survive on the streets, needed a safe place to live and grow -- something we could help her with.
Một cô gái chạy trốn, bị bắt vì làm gái để kiếm sống, cần một nơi an toàn để sống và phát triển -- hay thứ gì đó chúng tôi có thể giúp cô ấy.
The Mars ocean hypothesis suggests that nearly a third of the surface of Mars was once covered by water, and a runaway greenhouse effect may have boiled away the global ocean of Venus.
Giả thuyết đại dương Sao Hỏa đề xuất rằng gần một phần ba bề mặt Sao Hỏa từng bị nước bao phủ, và hiệu ứng nhà kính mất kiểm soát có thể đã đun cạn toàn bộ đại dương của Sao Kim.
Runaways and prostitutes to college students.
Kẻ chạy trốn và bán dâm đến sinh viên đại học.
With the state now fully sanctioning serfdom, runaway peasants became state fugitives, and the power of the landlords over the peasants "attached" to their land had become almost complete.
Khi nhà nước đã hoàn toàn thừa nhận chế độ nông nô, các nông dân bỏ trốn trở thành những kẻ bị quốc gia truy nã, và quyền của các chúa đất với các nông dân "gắn liền" với đất đai của họ đã hầu như hoàn tất.
The students are mostly runaways - frightened, alone.
Học sinh phần nhiều là người trốn nhà, sợ hãi, cô đơn.
As Secretary, Wolcott was George Washington's intermediary in getting the Collector of Customs for Portsmouth, New Hampshire, Joseph Whipple, to capture and send Martha Washington's runaway slave, Oney Judge (sometimes Ona), to Mount Vernon, where she had begun serving the Washingtons.
Như Ngoại trưởng, Wolcott là trung gian của George Washington trong việc có được Collector của hải quan đối với Portsmouth, New Hampshire, Joseph Whipple, nắm bắt và gửi nô lệ chạy trốn của Martha Washington, ONEY Judge (đôi khi Ona), Mount Vernon, nơi cô đã bắt đầu phục vụ Washingtons.
But imagine a runaway reaction with burning plants throwing up clouds of stuff like hydrogen cyanide.
Nhưng hãy tưởng tượng một lò phản ứng bị bỏ không với các nhà máy đang cháy thải những đám mây đầy khí hydrogen cyanide.
He spoke with DJ Chip Hobart, who suggested Bon Jovi let WAPP include the song "Runaway" on the station's compilation album of local homegrown talent.
Anh ấy nói trực tiếp với D.J., Chip Hobart, người đã đề nghị Bon Jovi cho đài WAPP đưa bài "Runaway" vào trong một album biên tập lại tập hợp những tài năng của địa phương.
Rome itself is said to have been “notorious as a customary refuge” for runaway slaves.
Người ta bảo rằng Rô-ma từng “nổi tiếng là sào huyệt thường xuyên” của những kẻ nô lệ đào tẩu.
Runaway bride!
dâu theo trai
He finally stops the runaway stage.
cuối cùng anh ta dừng ở giai đoạn nước rút
This time, you're standing on a bridge over the track as the runaway trolley approaches.
Thời điểm đó, bạn đang đứng trên cây cầu bắt qua đừng ray khi xe điện đến gần.
Imagine you're watching a runaway trolley barreling down the tracks straight towards five workers who can't escape.
Hãy tưởng tượng bạn đang xem một đoàn tàu lửa đang lao dốc xuống đường ray tiến thẳng về phía 5 người công nhân bị kẹt ở đường ray.
The Bible book of Philemon discusses the apostle Paul’s sending the runaway slave Onesimus back to his owner, Philemon.
Sách Phi-lê-môn trong Kinh Thánh nói về việc sứ đồ Phao-lô gửi Ô-nê-sim, người nô lệ bỏ trốn, về lại cho chủ là Phi-lê-môn.
Tied into this was an increasing number of impoverished and runaway children, teenagers, and young adults, which created a new substratum of the homeless population (street children or street youth).
Cùng với đó là sự gia tăng số người nghèo đói và trẻ em, thiếu niên, thanh niên, người lớn không nhà, tạo nên một cộng đồng mới những người vô gia cư (trẻ em đường phố hay thanh niên đường phố).
During his years as a runaway, David spares Saul’s life twice.
Trong những năm trốn chạy đó, hai lần Đa-vít tha mạng cho Vua Sau-lơ.
The Runaways depicts the formation of the band in 1975 and focuses on the relationship between Currie and Jett until Currie's departure from the band.
Runaways mô tả sự thành lập của ban nhạc vào năm 1975 và tập trung vào mối quan hệ giữa Currie và Jett cho đến khi Currie rời khỏi ban nhạc.
Hey, what are the odds to meet a runaway soldier in a park?
Ê, gặp thằng lính bỏ ngũ trong công viên nghĩa là sao?
She rescues the astromech droid BB-8 and encounters the runaway stormtrooper Finn.
Cô gặp gỡ droid BB-8 và stormtrooper đang chạy trốn Finn.
Beside, Runaway was also attached in the single which is the English version of the song Mãi Mãi Về Sau.
Ngoài ra trong single còn tặng kèm bài hát Runaway, đây là phiên bản tiếng Anh của bài hát Mãi mãi về sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runaway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.