outlaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outlaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlaw trong Tiếng Anh.

Từ outlaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ, kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outlaw

cấm

verb

Congress is pushing through some new bill that's gonna outlaw masks.
Hội đồng đã thông qua một đạo luật cấm người mang mặt nạ.

con ngựa bất kham

verb

con ngựa hung dữ

verb

kẻ cướp

verb

Xem thêm ví dụ

THE son of Israel’s first king visits an outlaw in hiding.
ÔNG là con trai của vị vua đầu tiên nước Y--ra-ên.
The game was also packaged with Outlaw Golf.
Game cũng được đóng gói với trò Outlaw Golf.
From mid-May, other states issued decrees outlawing the Bible Students, and by the middle of June they were banned in almost every state.
Từ giữa tháng 5, các quốc gia khác đã ban hành các đạo luật cấm học sinh Kinh Thánh và vào giữa tháng 6, họ bị cấm ở hầu hết các tiểu bang.
Did you know that at one point Maegor the third tried to outlaw it in the Seven Kingdoms?
Ông có biết là Maegor Đệ Tam đã từng thử cấm việc cho vay nặng lãi không?
The Japanese occupation also outlawed any use of Hong Kong dollar and set a deadline for exchanging dollars into yen.
Sự chiếm đóng của Nhật Bản cũng cấm sử dụng đồng đô la Hồng Kông và đặt thời hạn để đổi đô la thành đồng yên.
Far as I'm concerned the rest of them are still outlaws.
Bọn này dù gì vẫn là những kẻ ngoài vòng pháp luật.
More similar to the original Nemo, though with a less finely worked-out character, is Robur in Robur the Conqueror—a dark and flamboyant outlaw rebel using an aircraft instead of a submarine—and its sequel Master of the World.
Khác với bản gốc Nemo, mặc dù với một nhân vật ít được làm tốt hơn, là Robur trong Robur the Conqueror - một kẻ nổi loạn đen tối và dã man bằng cách sử dụng máy bay thay vì tàu ngầm - sau đó sử dụng làm cơ sở cho bộ phim Master of the World.
In November 1839, an outlaw from Abu Dhabi named Ghuleta took refuge in Al Bidda, evoking a harsh response from the British.
Tháng 11 năm 1839, một người ngoài vòng pháp luật từ Abu Dhabi có tên Ghuleta đã trú ẩn tại Al Bidda, gây ra phản ứng khắc nghiệt từ người Anh.
Now, Powder Dan ran with an outlaw, name of July Bully.
Powder Dan đang chạy trốn với một gã tên July Bully.
On this the outlaws, with hands raised upward and often also with their feet, were bound or nailed.”
Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh”.
But you're an outlaw.
Nhưng anh đang ở ngoài vòng pháp luật.
A proposed government amendment to the 2000 Law on Marriage and the Family now before the National Assembly furthers this by removing provisions outlawing same-sex marriage.
Bản dự thảo của chính phủ về sửa đổi Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000 đang trình ra Quốc Hội bổ sung thêm cho nỗ lực trên, với đề xuất hủy bỏ các quy định coi hôn nhân đồng tính là bất hợp pháp.
One of the outlaws in the brotherhood.
Một trong những gã tội phạm của hội Huynh Đệ.
January 27 – The Republic of Ragusa is the first state in Europe to outlaw slavery.
27 tháng 1 - Cộng hoà Ragusa là quốc gia đầu tiên ở châu Âu cấm chế độ nô lệ.
They find two outlaws, Quincy and Moon, and interrogate them.
Ở đó, họ tìm thấy hai tên đào tẩu, Quincey (Paul Rae) và Moon (Domhnall Gleeson), và thẩm vấn họ.
Numerous sources have reported that in the United States, some states had outlawed positions other than missionary between husband and wife, or will grant a divorce to a woman whose husband makes love to her in another position.
Nhiều nguồn thông tin nói rằng ở Mỹ, pháp luật ở một số tiểu bang không thừa nhận các tư thế khác ngoài vị trí thông thường khi hai vợ chồng ân ái, hoặc cho phép người phụ nữ được ly dị nếu người chồng dùng các tư thế khác.
Granted a knighthood in 1927, Vyner continued to run a hands-off and relatively popular administration that banned Christian missionaries and fostered indigenous traditions (to an extent; headhunting was outlawed).
Ông được ban tước hiệp sĩ vào năm 1927, Vyner tiếp tục điều hành một chính quyền không can thiệp và tương đối được ủng hộ, cấm chỉ các đoàn truyền giáo Cơ Đốc và khuyến khích các truyền thống bản địa (ở một mức độ, săn đầu người bị đặt ra ngoài vòng pháp luật).
"""I'll not stay here to be taken away by the soldiers like an outlaw!"
Tôi sẽ không ở lại đây để chờ đám lính tráng tới lôi đi như một kẻ phạm pháp.
In 2013, the Armenian police proposed a bill outlawing "non-traditional sexual relationships" and the promotion of LGBT "propaganda" to youth in a law similar to the Russian anti-gay law.
Vào năm 2013, cảnh sát Armenia đã đề xuất một dự luật cấm "các mối quan hệ tình dục phi truyền thống" và quảng bá "tuyên truyền" LGBT cho thanh thiếu niên trong một đạo luật tương tự như luật chống đồng tính Nga.
Remy, what's the timeline on the Senate bill outlawing FEMA funds?
Remy, lịch trình dự luật cấm các quỹ của FEMA của Thượng viện thế nào?
Findlay and Raynor fought together for the Confederacy several years prior to the events of StarCraft before becoming outlaws; Findlay was eventually captured and incarcerated.
Findlay và Raynor đã chiến đấu cùng nhau vài năm trong Confederacy trước các sự kiện của StarCraft cho đến khi trở thành kẻ ngoài vòng pháp luật, cuối cùng đã bị bắt và giam giữ .
At Old Augusta, the outlaw James Copeland was executed by hanging on October 30, 1857.
Tại Augusta cũ, kẻ ngoài vòng pháp luật James Copeland đã bị hành quyết treo cổ vào ngày 30 tháng 10 năm 1857..
(Leviticus 19:34) Not only did it outlaw adultery; it commanded the husband to make his own wife rejoice!
Luật pháp cũng không những cấm ngoại tình, mà còn bảo người chồng phải làm cho vợ vui nữa!
as an outlaw.
như một kẻ ngoài vòng pháp luật.
The May 2007 Bączkowski and Others v. Poland ruling was a landmark case, in which the European Court for Human Rights (ECHR) ruled that by banning peaceful pride parades the then Mayor of Warsaw, Lech Kaczyński, had violated three articles of the European Convention of Human Rights: article 11 concerning freedom of assembly, article 13 which deals with the right to appeal, and article 14 which outlaws discrimination.
Phán quyết tháng 5 năm 2007 Bączkowski and Others v. Poland là một trường hợp mang tính bước ngoặt, trong đó Tòa án Nhân quyền châu Âu (ECHR) phán quyết rằng bằng cách cấm niềm tự hào hòa bình diễu hành của Thị trưởng Warsaw, Lech Kaczyński, đã vi phạm ba điều khoản của Công ước Nhân quyền Châu Âu: điều 11 liên quan đến quyền tự do hội họp, điều 13 liên quan đến quyền kháng cáo và điều 14 nêu rõ sự phân biệt đối xử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.