furious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furious trong Tiếng Anh.
Từ furious trong Tiếng Anh có các nghĩa là giận dữ, mãnh liệt, diên tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furious
giận dữadjective I don't blame you for being furious with me. Em không đổ lỗi cho anh vì anh giận dữ với em. |
mãnh liệtadjective |
diên tiếtadjective |
Xem thêm ví dụ
With whom is the moon furious? Mặt trăng nổi giận với ai? |
The king was furious! Vua Sau-lơ vô cùng tức giận! |
Since you're furious at your defeat, you can't bear to step back, and you're embarrassed about running away, you overcome your weak character over time. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
After two months of furious religious debate, this pagan politician intervened and decided in favor of those who said that Jesus was God. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby. Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm. |
(Acts 9:1) In time, he described his former feelings toward Christ’s followers: “I was extremely furious with them.” —Acts 26:11. Sau này, ông miêu tả cảm xúc mình từng có đối với môn đồ Đấng Ki-tô: ‘Tôi căm giận họ’.—Công 26:11. |
Your grandfather must be furious. Ông nội con hẳn bực lắm đây. |
"Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster". Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011. ^ “Fast Five Becomes Fast & Furious 5: Rio Heist and Picks Up New Poster”. |
He was still a strict disciplinarian, though, and his players nicknamed him "Furious Fergie". Ông là một người rất nghiêm khắc, và các cầu thủ đặt cho ông biệt danh là "Furious Fergie". |
The New York Times reported in 2009 that many people had bought houses before they were built and are furious about the space available now and the way they seem to be living on top of each other. The New York Times đưa tin năm 2009 rằng nhiều người đã mua nhà trước khi chúng được xây dựng và rất tức giận về không gian hiện có. |
In 2009, she appeared in Fast & Furious, the fourth installment of The Fast and the Furious film series. Năm 2009, cô tham gia Fast & Furious, phần bốn của loạt phim The Fast and the Furious. |
Their half-sister Furious was designed a few months later to meet a revised requirement specifying an armament of two BL 18-inch Mk I guns, the largest guns ever fitted on a Royal Navy ship, in single turrets with the ability to use twin 15-inch (381 mm) gun turrets if the 18-inch guns were unsatisfactory. Con tàu nữa chị em Furious được thiết kế vài tháng sau đó nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị hai khẩu pháo BL 18 in (460 mm) Mark I, kiểu pháo có cỡ nòng lớn nhất từng được trang bị cho tàu chiến của Hải quân Hoàng gia, trên những tháp pháo nòng đơn với khả năng hoán chuyển thành tháp pháo 15 inch (381 mm) nòng đôi nếu như kiểu pháo 18 inch không đáp ứng yêu cầu. |
I always just thought that you be so furious at me for all the lies and deceipts. Anh cứ nghĩ là em sẽ rất giận anh vì tất cả những hành động và lời nói dối. |
The lieutenant looked astonished, then furious. Viên trung uý nhìn một cách ngạc nhiên, sau đó tức giận. |
Griffin's furious attempt to avenge his betrayal leads to him being shot. Nỗ lực đầy giận dữ của Griffin để trả thù cho sự phản bội của Marvel dẫn việc anh ta bị bắn. |
Goldman was furious, but unable to force a change. Goldman tức phát điên, nhưng không làm sao thay đổi được. |
With the previous three installments set between 2 Fast 2 Furious (2003) and The Fast and the Furious: Tokyo Drift (2006), Furious 7 is the first installment in the franchise to take place after Tokyo Drift. Với ba bộ phim trước đó được lấy bối cảnh ở giữa hai tập phim 2 Fast 2 Furious (2003) và The Fast and the Furious: Tokyo Drift (2006), Fast & Furious 7 là bộ phim đầu tiên trong loạt phim có các sự kiện diễn ra sau Tokyo Drift. |
The sisters get furious when you drip. Mấy bà sơ sẽ nổi điên nếu cô làm bắn sữa tùm lum. |
By February 3, 2010, it was confirmed that a fifth film, referred to as Fast Five, was going into production in the Fast and Furious series, and that a sixth film was being planned. Ngày 3 tháng 2 năm 2010, có thông tin xác nhận rằng phần năm của loạt phim Fast and Furious với tên gọi Fast Five đang được sản xuất, và phần sáu đang được lên ý tưởng. |
One Bible scholar notes: “The Greek word [for “windstorm” at Mark 4:37] is used of a furious storm or hurricane. Một học giả Kinh Thánh viết: “Từ Hy Lạp [dịch là “cơn bão” nơi Mác 4:37] được dùng để nói về một cơn bão lớn hoặc cơn cuồng phong. |
THE judges of the Jewish supreme court must have been furious. CÁC quan án của tòa tối cao Do Thái hẳn rất tức giận. |
Furious with himself and suffering the effects of what he couldn't possibly have known was steroid intoxication, he destroyed the washer in a fit of rage. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Furious, Dad threatened: “If you think that you can find a job, find it by tomorrow or else you leave this house.” Ba giận sôi lên và đe dọa: “Nếu con nghĩ mình có thể tìm được việc thì hãy tìm được luôn trong ngày mai đi, không thì ra khỏi cái nhà này”. |
Wagons shot past with furious speed and crushing loads, bearing, perchance, among the rest, the agent of the Insurance Company, who was bound to go however far; and ever and anon the engine bell tinkled behind, more slow and sure; and rearmost of all, as it was afterward whispered, came they who set the fire and gave the alarm. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
Furious loaded 55 aircraft in Liverpool on 7 November and sailed for Takoradi, Gold Coast, on 15 November where the aircraft were flown off on 27 November to reinforce fighter units defending Egypt. Furious nhận lên tàu 55 máy bay tại Liverpool vào ngày 7 tháng 11 để lên đường đi Takoradi, Gold Coast vào ngày 15 tháng 11, nơi số máy bay này cất cánh vào ngày 27 tháng 11 tăng cường cho các đơn vị tiêm kích của Không lực Sa mạc đang bảo vệ Ai cập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới furious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.