fungi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fungi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungi trong Tiếng Anh.

Từ fungi trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm, nốt sùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fungi

nấm

noun

Those fungi and bacteria are as highly evolved as humans.
Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người.

nốt sùi

noun

Xem thêm ví dụ

He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.
Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum.
Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum.
Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi.
Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm.
So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
Some lavender oils, especially Lavandula angustifolia, appear to have an effect on a number of species of bacteria and fungi.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
These are normally insects, but some fungi, nematode worms, and single-celled organisms have been shown to be vectors.
Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector.
This method of reproduction is found for example in conidial fungi and the red algae Polysiphonia, and involves sporogenesis without meiosis.
Hình thức sinh sản này được tìm thấy ở các loài nấm có bào tử hạt đính và tảo đỏ Polysiphonia, và liên quan đến sự phát sinh bào tử mà không giảm phân.
A gram of garden soil can contain around one million fungi, such as yeasts and moulds.
Một gram đất vườn có thể chứa khoảng một triệu loại nấm, chẳng hạn như nấm men và nấm mốc.
Those organisms that paired with fungi were rewarded, because fungi do not need light.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
Sexual selection is also found in plants and fungi.
Chọn lọc giới tính cũng được tìm thấy ở thực vật và nấm.
Hundreds of steroids are found in plants, animals and fungi.
Hàng trăm steroid riêng biệt được tìm thấy ở thực vật, động vật và nấm.
All we have to do is check out parasites, viruses, bacteria, fungi, prions, radiation, toxins, chemicals, or it's internet porn related.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
Fungi portal List of Amanita species Murrill, W.A. (1920).
Chủ đề Nấm Danh sách các loài Amanita ^ Murrill, W.A. (1920).
Russula emetica was first officially described as Agaricus emeticus by Jacob Christian Schaeffer in 1774, in his series on fungi of Bavaria and the Palatinate, Fungorum qui in Bavaria et Palatinatu circa Ratisbonam nascuntur icones.
Russula emetica được mô tả chính thức lần đầu tiên dưới tên Agaricus emeticus bởi Jacob Christian Schaeffer năm 1774, trong tập sách về các loài nấm vùng Bavaria và Palatinate, Fungorum qui in Bavaria et Palatinatu circa Ratisbonam nascuntur icones.
The Trichocomaceae are a family of fungi in the order Eurotiales.
Trichocomaceae là một họ nấm trong bộ Eurotiales.
And there are a few other land-dwellers that can make light -- some insects, earthworms, fungi -- but in general, on land, it's really rare.
Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm.
And the root system, and also through beneficial fungi, which link up everything under the ground and move nutrients around.
Cũng qua rễ, qua các loại nấm mốc có lợi, chúng liên kết mọi thứ dưới mặt đất và di chuyển chất dinh dưỡng đi khắp nơi.
Most of us don't have fungi or algae in our brains, so what is our brain going to do if we put that in?
Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào?
The ericoid mycorrhizal fungi associated with Calluna, Erica and Vaccinium can grow in metalliferous soils containing copper.
Ericoid Mycorrhizal Fungi Calluna, Erica và Vaccinium có thể phát triển trên đất giàu kẽm.
This finding strongly suggests the unique presence of ergoline alkaloids in some species of the family Convolvulaceae is due to symbiosis with clavicipitaceous fungi.
Phát hiện này gợi ý mạnh mẽ rằng sự hiện diện duy nhất của các ancaloit ergolin ở một vài loài trong họ Convolvulaceae là do quan hệ cộng sinh với nấm họ Clavicipitaceae.
The cell membranes of a variety of different bacteria, fungi, animal and plant cells contain aquaporins through which water can flow more rapidly into and out of the cell than by diffusing through the phospholipid bilayer.
Màng tế bào của nhiều loại vi khuẩn, nấm, tế bào động vật và thực vật khác nhau có chứa kênh aquaporin, nhờ đó mà nước có thể lưu thông vào và ra khỏi tế bào nhanh hơn là khuếch tán qua lớp kép phospholipid.
A somewhat rare fungus, it appears on the Red Lists of 12 European countries, and in 2004 it was one of 33 species proposed for protection under the Bern Convention by the European Council for Conservation of Fungi.
Tuy phân bố rộng nhưng nó khá hiếm gặp, M. coliforme có mặt trong sách đỏ của 12 nước châu Âu, và năm 2004 nó là một trong 33 loài cần được bảo vệ theo hiệp định Bern của Hội đồng châu Âu về Bảo tồn các loài Nấm.
Natural history is a domain of inquiry involving organisms including animals, fungi and plants in their environment; leaning more towards observational than experimental methods of study.
Lịch sử tự nhiên là ngành nghiên cứu sinh vật bao gồm thực vật và động vật trong môi trường sống của chúng, tìm hiểu nhiều về mặt quan sát hơn là các phương pháp nghiên cứu thí nghiệm.
These organisms are formally referred to as heterotrophs, which include animals, some bacteria and fungi.
Những sinh vật này được gọi chính thức là sinh vật dị dưỡng, bao gồm động vật, một số vi khuẩn và nấm.
These 24-hour rhythms are driven by a circadian clock, and they have been widely observed in plants, animals, fungi, and cyanobacteria.
Những nhịp điệu 24 giờ này được điều khiển bởi đồng hồ sinh học, và chúng được quan sát thấy rộng rãi trong thực vật, động vật, nấm và vi khuẩn lam .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.