furiously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furiously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furiously trong Tiếng Anh.

Từ furiously trong Tiếng Anh có các nghĩa là tức giận, tức, ghê gớm, giận, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furiously

tức giận

tức

ghê gớm

giận

giận dữ

Xem thêm ví dụ

Kyle furiously denies this and insists the search continue.
Kyle giận dữ phủ nhận chuyện này và yêu cầu tiếp tục tìm kiếm.
Under a tree she saw a woman meditating furiously.
Nó nhìn thấy một phụ nữ dưới một cái cây trầm tư một cách đáng sợ.
She was looking at him furiously.
Cô ta đang nhìn ông một cách giận dữ.
Some of the attackers brandished sawed-off shotguns, which they fired furiously into the air.
Vài kẻ tấn công đã quơ súng cưa nòng và bắn chỉ thiên liên hồi.
said Aunt Petunia, looking furiously at Harry as though he'd planned this.
Dì Petunia vừa nói vừa nhìn Harry tức tối như thể nó âm mưu bày đặt vụ này.
In grief, she makes that admission and, furiously, Alfredo calls the guests to witness what he has to say (Questa donna conoscete? – "You know this woman?").
Alfredo tức giận và gọi khách khứa vào chứng kiến điều anh sắp nói (Questa donna conoscete?).
In fact, every morning, this is what I see, Spencer waving at me furiously as we're making our breakfasts.
Thực tế, mỗi sáng, đây là những gì tôi thấy Spencer vẫy tay chào tôi khí thế khi tôi đang làm bữa sáng.
The lot is Jonah's; that discovered, then how furiously they mob him with their questions.
Rất nhiều là Jonah, đã phát hiện ra, sau đó làm thế nào dữ dội họ đám đông anh ta với của họ câu hỏi.
But now he worked the two rocks furiously, juggling them faster, impressing the guard.
Nhưng bây giờ ông tung hứng với hai cục đá liên hồi, càng lúc càng nhanh hơn làm cho tên lính gác phải ấn tượng.
Thrice he rang his bell, the third time furiously and continuously, but no one answered him.
Ba lần ông rung chuông của mình, lần thứ ba dữ dội và liên tục, nhưng không có ai trả lời anh ta.
“No...” Atticus walked to the court reporter's desk and bent down to the furiously scribbling hand.
“Không...” bố Atticus đi đến bàn của người ghi biên bản tòa án và cúi xuống bàn tay đang điên cuồng viết tháu.
A still duskier place is this, with such low ponderous beams above, and such old wrinkled planks beneath, that you would almost fancy you trod some old craft's cockpits, especially of such a howling night, when this corner- anchored old ark rocked so furiously.
Một nơi duskier vẫn còn là điều này, với các chùm thấp chạp trên, và như cũ ván nhăn bên dưới, bạn gần như sẽ ưa thích, bạn bước đi của một số nghề cũ buồng lái, đặc biệt là một hú ban đêm, khi này góc neo hòm cũ làm rung chuyển vì vậy dữ dội.
Laura was furiously angry, but as her eyes met his she knew that he expected her to be angry.
Laura nổi giận nhưng khi bắt gặp cái nhìn của cậu ta, cô hiểu rằng cậu ta đang chờ cô phát cáu.
In fact, even as I stand here before you, all throughout my body, cells are furiously replenishing to, well, keep me standing here before you.
Thực tế, dù tôi đang đứng trước mọi người, trong cơ thể tôi, các tế bào đang liên tục sinh sôi để giúp tôi có thể đứng đây trước mọi người.
“No...” Atticus walked to the court reporter’s desk and bent down to the furiously scribbling hand.
“Không...” bố Atticus đi đến bàn của người ghi biên bản tòa án và cúi xuống bàn tay đang điên cuồng viết tháu.
In the past, people would furiously debate the doctrines that distinguish one religion from another.
Trước đây, những giáo lý khác nhau giữa các đạo thường gây tranh cãi gay gắt.
d’Artagnan cried furiously, pinning him to the ground with a fourth thrust to the stomach.
- D' Artagnan hét lên giận dữ, đâm nhát thứ tư xuyên qua bụng hắn cắm mũi gươm xuống đất.
But this is one of those very rare moments when we have to choose whether we're just pedaling furiously to get back to where we were a year or two ago, and a very narrow idea of what the economy is for, or whether this is a moment to jump ahead, to reboot and to do some of the things we probably should have been doing anyway.
Nhưng đây là thời điểm ít có khi chúng ta phải lựa chọn thay vì giãy rụa để quay về một hai năm trước, và một ý tưởng cho nền kinh tế, hoặc đây sẽ là thời điểm để tiến về trước khởi động lại và để làm vài điều mà có lẽ dù sao chúng ta cũng cần phải làm.
As furiously as I had tried to resist it, I realized that cancer had changed the calculus.
Càng cố cưỡng lại nó, tôi càng điên tiết nhận ra rằng căn bệnh ung thư đã thay đổi toàn bộ phép tính.
Along with a line of Indian regiments and cavalry, the 66th Foot made a determined stand while the guns were evacuated, Bobbie barking furiously at the attackers.
Cùng với một đội quân của trung đoàn và kỵ binh Ấn Độ, Trung đoàn 66 đã có lập trường kiên quyết trong khi các khẩu súng được tẩu tán, Bobbie sủa dữ dội vào những kẻ tấn công.
Cromwell and the king worked furiously to quell the rebellion, while Cranmer kept a low profile.
Cromwell và nhà vua đứng ra dập tắt cuộc nổi dậy, trong khi Cranmer lui về phía sau.
‘Oh, yes, yes,’ Buckingham said, grinding his teeth furiously, ‘yes, he is a terrible adversary.
- Buckingham vừa nói vừa nghiến răng giận dữ - Phải, đó một đấu thủ ghê gớm.
Stalin reacted furiously and the Orgburo was retained but Bukharin, Trotsky and Zinoviev were added to the body.
Stalin phản đối một cách tức giận và Orgburo được giữ lại nhưng Bukharin, Trotsky và Zinoviev trở thành thành viên.
In the war between good and evil, the Restoration of the gospel through the Prophet Joseph Smith has both inspired believers who follow him and also provoked antagonists who fight furiously against the cause of Zion and against Joseph himself.
Trong cuộc chiến giữa điều thiện và điều ác, Sự Phục Hồi phúc âm qua Tiên Tri Joseph Smith có cả những người tin đi theo ông lẫn những kẻ chống đối đầy khiêu khích là những người đánh phá dữ dội chính nghĩa của Si Ôn và chống lại chính Joseph.
Every minute of your life, your body is working furiously to keep you going.
Mỗi phút trong đời, cơ thể bạn đang làm việc cật lực để bạn tồn tại

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furiously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.