fur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fur trong Tiếng Anh.

Từ fur trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông, bộ da lông thú, cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fur

lông

noun

They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

bộ da lông thú

noun

cáu

verb

Xem thêm ví dụ

Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
She was transferred to the 14th Escort Group in June 1944 and refitted in Barrow-in-Furness between 31 October and 9 March 1945.
Nó được chuyển về Đội hộ tống 14 vào tháng 6 năm 1944 và trải qua một đợt tái trang bị tại Barrow-in-Furness từ ngày 31 tháng 10 năm 1944 đến ngày 9 tháng 3 năm 1945.
Every year ships would come from London to drop off supplies and trade goods in exchange for the furs.
Mỗi năm, tàu thuyền đến từ London (qua ngả Thái Bình Dương) đưa đồ tiếp liệu và hàng hóa mua bán để đổi lấy da thú.
In 1953 she was transferred to the Reserve Fleet's Barrow-in-Furness Division.
Sang năm 1953 nó được chuyển sang Hạm đội Dự bị tại Barrow-in-Furness.
This method was utilized on the songs "Venus in Furs" and "All Tomorrow's Parties".
Cây đàn này được sử dụng trực tiếp cho ca khúc "Venus in Furs" và "All Tomorrow's Parties".
Miss Tutti was sure those travelling fur sellers who came through town two days ago had purloined their furniture.
Cô Tuttin đoán chắc những người bán lông thú dạo vừa đi ngang thị trấn trước đó hai ngày đã ăn trộm đồ đạc của họ.
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet .
Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung .
More narrowly, it can be harm for specific gain, such as killing animals for fur.
Ở khía cạnh hẹp hơn, nó có thể là nguyên nhân gây tổn hại hoặc đau khổ từ những việc cụ thể, chẳng hạn như giết mổ động vật để lấy thức ăn hoặc lông thú.
In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon.
Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon.
In warm climates, the fur is coarser and scarcer than in northern wolves.
Ở vùng khí hậu ấm áp, bộ lông của chúng thô hơn và mỏng hơn những con sói phía bắc.
They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
The wolf was first classed as a distinct subspecies in 1941 by Edward Goldman, who described his specimen as being large with a skull closely resembling that of C. l. pambasileus, and whose fur is generally of a cinnamon-buff colour.
Phân loài sói xám này lần đầu tiên được phân loại là một phân loài riêng biệt vào năm 1941 bởi Edward Goldman, người đã mô tả mẫu vật của mình là lớn với một hộp sọ gần giống với C. l. pambasileus, và lông thường có màu quế.
In 1679, Russia concluded a treaty on regular tea supplies from China via camel caravan in exchange for furs.
Năm 1679, Nga đã ký kết một hiệp ước về nguồn cung cấp trà thường xuyên từ Trung Quốc thông qua lạc đà để đổi lấy lông thú.
They are born in autumn (September to December) in the eastern Atlantic and in winter (January to February) in the west, with a dense, soft silky white fur; at first small, they rapidly fatten up on their mothers' extremely fat-rich milk.
Hải cẩu con được sinh ra vào mùa thu (tháng chín-tháng mười một) ở đông Đại Tây Dương và vào mùa đông (tháng một-tháng hai) ở phía tây, với bộ lông màu trắng mềm mượt, lúc đầu còn nhỏ, hải cẩu con nhanh chóng béo khi bú sữa của hải cẩu mẹ cực kỳ giàu chất béo.
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur.
Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng.
Guard hairs trap water and keep the inner fur dry; the guard hairs are approximately 8 millimetres (one-third of an inch) in length, about twice as long as the fur of the inner coat.
Lớp lông ngoài chặn nước lại và giữ cho lớp lông trong khô ráo; những lông này dài xấp xỉ 8 milimet (1/3 inch), gấp đôi so với các lông phía trong.
The eyes are surrounded by a ring of yellow fur.
Đôi mắt được bao quanh bởi một vòng lông màu vàng.
With the affirmation of a label, three of the songs, "I'm Waiting for the Man", "Venus in Furs" and "Heroin", were re-recorded in two days at TTG Studios during a stay in Hollywood, one month later in May 1966.
Với sự đồng ý của hãng đĩa, 3 ca khúc "I'm Waiting for the Man", "Venus in Furs" và "Heroin" đều được thu tại T.T.G. Studios trong 2 ngày ban nhạc trú lại Hollywood vào cuối năm 1966.
Here we have the fur cup by Meret Oppenheim.
Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim.
You know, every home, every stick of furniture every fur, every ring and every bank account and still it wasn't enough to placate the government.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
They also have longer fur on their hind legs called culottes.
Chúng cũng có lông dài hơn trên chân sau của họ được gọi là culottes.
In Colombia, the brown hairy dwarf porcupine was recorded from only two mountain localities in the 1920s, while the red crested soft-furred spiny rat is known only from its type locality on the Caribbean coast, so these species are considered vulnerable.
Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fur

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.