furthermore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furthermore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furthermore trong Tiếng Anh.

Từ furthermore trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn nữa, vả lại, hơn thế nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furthermore

hơn nữa

adverb

And one furthermore has the impulse to generalize, as much as possible, in defining who that enemy is.
hơn nữa một người có động lực để tạo ra, nhiều nhất có thể trong việc định nghĩa ai đó là kẻ thù.

vả lại

adverb

Furthermore, envy is a mistake that just keeps on giving.
Vả lại, lòng ganh tị là một lỗi lầm vẫn luôn tiếp diễn.

hơn thế nữa

adverb

And furthermore, if you want it to last a long time out in rural areas,
Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn

Xem thêm ví dụ

Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .
Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.
Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.
Furthermore, other Hebrew and Greek words, namely, ne·sha·mahʹ (Hebrew) and pno·eʹ (Greek), are also translated as “breath.”
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
(1 Peter 4:8; Proverbs 10:12) Furthermore, suppose a person was to separate himself from Jehovah’s people.
Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
Furthermore, abortion ads will not be served in three new countries (Austria, Switzerland, and Belgium) in addition to the countries in which they are already prohibited.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles.
Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ.
Furthermore, blue was representative of water, which was a particularly rare resource around the Middle East and Central Asia; coloring the walls blue symbolized the wealth of the city.
Hơn nữa, màu xanh là đại diện của nước, vốn là một nguồn tài nguyên đặc biệt hiếm gặp ở Trung Đông và Trung Á; tô màu các bức tường màu xanh tượng trưng cho sự giàu có thịnh vượng của thành phố.
Furthermore, some husbands have the view that “my money is my money, but your money is my money too.”
Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”.
+ 44 Furthermore, Jehovah gave them rest on every side, just as he had sworn to their forefathers,+ and not one of all their enemies could stand against them.
+ 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ.
Furthermore, they transported the feeble on donkeys and brought them to their brothers in Jerʹi·cho, the city of palm trees.
Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là.
The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution.
Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng.
Furthermore, listener applications using 1722 use the SRP stream ID to discriminate between different streams.
Hơn nữa, các ứng dụng listener sử dụng 1722 sử dụng ID stream SRP để phân biệt giữa các stream khác nhau.
(Matthew 9:9; 11:19) Furthermore, Jesus instituted a way of pure worship that would eventually embrace thousands of the previously excluded and hated Gentiles.
(Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét.
Furthermore, the Speaker appoints all members of select committees and conference committees.
Hơn nữa, chủ tịch hạ viện còn bổ nhiệm tất các thành viên của các ủy ban hội thảo và các ủy ban đặc trách.
+ 65 Furthermore, they assigned by lot these cities from the tribe of Judah, the tribe of Simʹe·on, and the tribe of Benjamin, which are mentioned by their names.
+ 65 Hơn nữa, họ bắt thăm được các thành từ chi phái Giu-đa, chi phái Si-mê-ôn và chi phái Bên-gia-min, là những thành được liệt kê theo tên.
Furthermore, I was given every assurance it never pass the planning stage.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
Furthermore, as the president pro tempore is now usually the most senior senator of the majority party, he or she most likely also chairs a major Senate committee and has other significant demands on his or her time.
Hơn nữa, khi ngày nay Chủ tịch thượng viện tạm quyền thường thường là vị thượng nghị sĩ cao cấp nhất của đảng đa số nên ông hay bà chắc chắn còn phải làm chủ tọa một ủy ban lớn của thượng viện cùng với nhiều công việc khác mà tư cách chủ tọa phải đảm trách.
Furthermore, you intended to use this knowledge to build an army.
Hơn nữa, em định sử dụng điều này để xây dựng một đội quân.
The Republicans were dismayed that Washington had become the symbol of the Federalist Party; furthermore the values of Republicanism seemed hostile to the idea of building monuments to powerful men.
Các đảng viên Cộng hòa mất tinh thần vì Washington đã trở thành biểu tượng của đảng Liên bang; hơn thế nữa, các giá trị của chủ nghĩa cộng hòa dường như không phù hợp với ý tưởng xây dựng những tượng đài dành cho những người có quyền lực.
Furthermore, the government has set up a "Traffic Zone" covering the city center during peak traffic hours.
Hơn nữa, chính phủ đã thiết lập một "Khu vực giao thông" bao gồm trung tâm thành phố trong giờ cao điểm.
Furthermore, a God-given government could not be something merely within a person’s heart.
Hơn nữa, chính phủ do Đức Chúa Trời thành lập không thể nào chỉ là một điều gì đó ở trong lòng một người.
Furthermore, the fact that you are listening and responding to the message of the good news is evidence that Jehovah takes a personal interest in you.
Hơn nữa, việc bạn lắng nghe và hưởng ứng tin mừng cũng là bằng chứng cho thấy chính Đức Giê-hô-va lưu tâm đến bạn.
Furthermore, even if Wang and Xue fall out, they are related by marriage.
được sự tin tưởng của dân chúng Hơn nữa
11 Furthermore, unlike the high priest at the temple in Jerusalem, Jesus did not have to offer sacrifices year after year.
11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furthermore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới furthermore

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.