gaiety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaiety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaiety trong Tiếng Anh.

Từ gaiety trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò vui, sự vui vẻ, tính vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaiety

trò vui

noun

sự vui vẻ

noun

And there are times when we should be sad, when gaiety is entirely inappropriate.
Có những lúc chúng ta nên buồn, vì sự vui vẻ ở thời điểm đó là điều hoàn toàn không thích hợp.

tính vui vẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Then he grew thoughtful, and — no unusual phenomenon — reflection dissipated his gaiety.
Rồi anh ta nghĩ ngợi, và do một hiện tượng bình thường, sự suy nghĩ làm tan biến niềm hoan hỉ của anh
“I have never been able to reconcile myself to the gaieties of the Christmas season.
“Tôi không hề chấp nhận được những hội trong mùa Lễ Giáng Sinh.
Yes , Christmas is for gaiety , mirth and song , for good and wondrous gifts .
Vâng , Giáng sinh dành cho những cuộc vui , bài hát , những món quà đẹp và kỳ diệu .
He wrote, "I am up to my ears in work for the trees are in blossom and I want to paint a Provençal orchard of astonishing gaiety."
Ông viết, "Tôi đang ngập đầu trong công việc vì cây cối đang nở hoa và tôi muốn vẽ một vườn ươm Provençal của sự vui vẻ đáng kinh ngạc."
And there are times when we should be sad, when gaiety is entirely inappropriate.
Có những lúc chúng ta nên buồn, vì sự vui vẻ ở thời điểm đó là điều hoàn toàn không thích hợp.
I bring laughter , gaiety , and warmth into the world .
Tôi mang đến tiếng cười , niềm vui , và hơi ấm cho trái đất .
Clydesdales are energetic, with a manner described by the Clydesdale Horse Society as a "gaiety of carriage and outlook".
Ngựa Clydesdales rất tràn đầy năng lượng, với cách thức được Hiệp hội Ngựa Clydesdale mô tả như là một "trò vui về vận chuyển và triển vọng.
Gavriil Popov wrote that it was "splendid in its joie de vivre, gaiety, brilliance, and pungency!!
Ông Gavriil Popov viết rằng "thật là tuyệt vời trong đó chứa sự vui vẻ, tươi tắn, lộng lẫy, và cả sự sắc sảo!" .
I had had a sort of vague idea, don't you know, that if I stuck close to Motty and went about the place with him, I might act as a bit of a damper on the gaiety.
Tôi đã có một loại ý tưởng mơ hồ, không biết, rằng nếu tôi bị mắc kẹt gần Motty đi về nơi anh, tôi có thể hành động như một chút của van điều tiết một ngày vui tươi.
And if by “gaieties” Gandhi meant the secular side of modern-day Christmas, the frenzied consumerism that we all observe, it is hard to deny that this aspect of the celebration is often the most prominent.
Và nếu qua “hội ” Gandhi muốn nói về khía cạnh thế tục của Lễ Giáng Sinh thời nay, chủ nghĩa tiêu xài cuồng nhiệt mà tất cả chúng ta đều nhìn thấy, thì khó mà phủ nhận rằng khía cạnh này của lễ hội thường nổi bật nhất.
"The gaiety is gone from Glee.
"Sự vui tươi đã rời bỏ Glee.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaiety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.