gage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gage trong Tiếng Anh.

Từ gage trong Tiếng Anh có các nghĩa là gauge, cầm, calip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gage

gauge

verb

cầm

verb noun

calip

verb

Xem thêm ví dụ

Like the console version, GBA/N-Gage version gameplay is objective-based - every time the player completes a series of tasks, the game is allowed to progress.
Giống như phiên bản console, phiên bản GBA/N-Gage có lối chơi dựa trên mục tiêu mỗi khi người chơi hoàn thành một loạt các nhiệm vụ mà trò chơi cho phép tiến hành.
She never liked you, Gage said.
- Cô ấy không bao giờ thích anh – cô Gage nói – Vì sao thế?
Killer (French: Tueur à gages) is a 1998 French-Kazakhstani crime drama film directed by Darezhan Omirbaev.
Killer (tiếng Pháp: Tueur à gages) là một bộ phim phát hành năm 1998 của Pháp và Kazakhstan thể loại chính kịch về đề tài tội phạm của đạo diễn Darezhan Omirbaev.
Ports for N-Gage and Game Boy Advance were planned, but later canceled.
Phiên bản cho N-Gage và Game Boy Advance cũng được dự tính phát hành nhưng về sau bị hoãn lại vô thời hạn.
Musk was enthusiastic and encouraged Gage and Ciccone to put the Tzero concept into production.
Musk rất nhiệt tình và gặp Gage với Ciccone nhằm đưa ý tưởng Tzero và sản xuất.
Which makes it you, Joe Gage.
Phải không Joe Gage?
In 1965, she starred in the 1964 exploitation film Scream of the Butterfly directed by Eber Lobato, co starring Mary Leona Gage, Nick Novarro and Richard Beebe.
Năm 1965, cô đóng vai chính trong bộ phim khai thác năm 1964 Scream of the Butterfly được đạo diễn bởi Eber Lobato, đồng diễn viên Mary Leona Gage, Nick Novarro và Richard Beebe.
Following this conversation, he introduced Musk to Tom Gage and Al Ciccone at AC Propulsion, a company that had built an all-electric concept sports car call the Tzero.
Sau cuộc trò chuyện này, ông đã giới thiệu Musk tới Tom Gage và Al Ciccone ở AC Propulsion, một công ty vừa xây dựng một ý tưởng chiếc xe thể thao chạy điện hoàn toàn tên là Tzero.
In 2008 Nokia didn't revise the N-Gage brand, but published a software library of games to its top-end phones.
Năm 2008, Nokia không định phục hồi lại thương hiệu N-Gage nhưng lại cho ra một thư viện các game cho dòng điện thoại cao cấp này.
Laurence Albert Gage (10 September 1922 – May 1996) was an English professional footballer.
Laurence Albert Gage (10 tháng 9 năm 1922 – tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Anh.
It is the third portable installment of the franchise, first being on the N-Gage and the second on the Pocket PC.
Đây là phiên bản di động thứ ba của dòng game này, cái đầu tiên trên N-Gage và cái thứ hai trên Pocket PC.
N-Gage: The gameplay was compared to other similar games like Diablo, The Legend of Zelda, and to an extent, Final Fantasy.
N-Gage: Lối chơi có phần giống với những tựa game khác như Diablo, The Legend of Zelda, và ở một mức nào đó là Final Fantasy.
It was released in the same year for the N-Gage.
Nó được phát hành trong cùng năm cho N-Gage.
I know John Gage and Sun Microsystems are already on board for this, but there's lots of you we'd like to talk to.
Tôi biết John Gate và Sun Microsystems đã sẵn sàng, nhưng chúng tôi muốn tuyên truyền cho mọi người nhiều hơn.
In January 2013, Marvel Comics released a two-issue comic book prelude by writers Christos Gage and Will Corona Pilgrim with art by Steve Kurth and Drew Geraci.
Tháng 1 năm 2013, Marvel Comics cho phát hành 2 số của bộ truyện tranh sáng tác bởi Christos Gage và Will Corona Pilgrim, mỹ thuật bởi Steve Kurth và Drew Geraci.
Cup Presented by C. E. Small Esq Coronation Cup Founded 1953 Cup Presented by C. H. Baulch Esq Division One Division One Cup Founded 1954 Cup Presented by C.H.Harris Esq The Arthur Gage Memorial Cup Founded 1950 Division Two Jack Venn Cup Founded 1961 Cup Presented by J. V. Venn Esq.
Cup được giới thiệu bởi C. E. Small Esq Coronation Cup Thành lập 1953 Cup được giới thiệu bởi C. H. Baulch Esq Division One Division One Cup Thành lập 1954 Cup được giới thiệu bởi C.H.Harris Esq The Arthur Gage Memorial Cup Thành lập 1950 Division Two Jack Venn Cup Thành lập 1961 Cup được giới thiệu bởi J. V. Venn Esq.
She went out and Miss Gage came back.
Cô ta đi ra và cô Gage trở vào
Joe Gage, get your ass over here and shut this trap door.
Joe Gage mày qua đóng cái cửa lại.
Miss Gage was with me and the doctor put his arm around her and said she was more beautiful than Cleopatra.
Bác sĩ choàng tay qua người nàng và bảo nàng đẹp hơn cả nữ hoàng Cleopâtre.
Finnish cellphone maker Nokia entered the handheld scene with the N-Gage, but it failed to win a significant following.
Hãng sản xuất điện thoại di động của Phần Lan -Nokia bước vào thị trường cầm tay với N-Gage, nhưng nó đã không giành được thành công đáng kể.
So this is one of the first studies that was carried out by one of my mentors, Rusty Gage from the Salk Institute, showing that the environment can have an impact on the production of new neurons.
Đây, một trong các nghiên cứu đầu tiên được thực hiện bởi một trong những cố vấn của tôi, Rusty Gage thuộc Viện Salk chỉ ra rằng môi trường có thể có tác động tới sự sản sinh nơ ron mới.
Akana also hosts the podcast Explain Things to Me with fellow comedian Brad Gage where the two interview experts in various fields about their work.
Anna cũng dẫn chương trình phát thanh Explain Things to Me cùng với diễn viên hài Brad Gage, gồm các cuộc phỏng vấn chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau.
That's right, Joe Gage.
Phải đấy, Joe Gage.
In the N-Gage version, new mini-games (jobs for the Sims) are unlocked progressively when certain tasks are done.
Trong phiên bản N-Gage, những trò mini-game mới (việc làm cho các Sims) được mở khóa dần dần khi người chơi hoàn thành các nhiệm vụ nhất định.
Nokia withdrew their N-Gage platform in 2005 but reintroduced the brand as a game-oriented service for high-end smartphones on April 3, 2008.
Nokia không thành công lắm với N-Gage vào năm 2005 nhưng lại tái sử dụng thương hiệu này như một dịch vụ cung cấp game cho các dòng điện thoại cao cấp vào 3/4/2008.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.