galanterie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galanterie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galanterie trong Tiếng Séc.

Từ galanterie trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồ kim chỉ, cửa hàng xén, các thứ mặc phụ, nghề hàng xén, đồ hàng xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galanterie

đồ kim chỉ

(haberdashery)

cửa hàng xén

các thứ mặc phụ

(furnishings)

nghề hàng xén

đồ hàng xén

Xem thêm ví dụ

Johne Ruthi, nerad ti to říkám, ale nikdo v Minniině galanterii si nikdy nepsal s Abrahamem Lincolnem.
John Ruth, tôi rất tiếc phải nói thật cho ông biết rằng chắc chắn chưa một ai ở đây, từng có thư từ gì với Abraham Lincoln.
I když si to možná nemyslíte, neděláme do galanterie.
Trái ngược hẳn với suy nghĩ của anh, công việc của chúng ta đâu phải là bán đồ.
Paní Rosenová, vyrid'te vnukovi, at nepracuje v galanterii.
Bà Rosen, chừng nào bà gặp cháu nội nói với nó đừng có làm nghề bán đồ kim chỉ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galanterie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.