galleria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galleria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galleria trong Tiếng Ý.

Từ galleria trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban công, hầm, nhà trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galleria

ban công

noun

In origine non c’era la galleria e si è dovuto aggiungerla.
Lúc đầu nó không có ban công, và nó đã phải được xây thêm.

hầm

verb

Abbiamo scoperto segni di gallerie ai confini orientali della città.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.

nhà trưng bày

noun

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo correre alle gallerie.
Phải nhanh đến hang thỏ.
E dopo... una galleria.
Và sau đó... một đường hầm.
Gallerie risalenti alla guerra.
Đường hầm từ thời chiến tranh.
Questa galleria conduce fuori.
Đường hầm này đưa ra ngoài
Abbiamo scoperto segni di gallerie ai confini orientali della città.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
La Burlington Arcade è una galleria commerciale di Londra, che collega Bond Street a Piccadilly, passando per i Burlington Gardens (donde il nome).
Thương xá Burlington là một khu mua sắm bao gồm trò tại London chạy cho 196 thước Anh (179 m) phía sau Phố Bond từ Piccadilly đến Burlington Gardens.
C'è una galleria interessata a esporre alcuni miei lavori.
Có một phòng tranh muốn trưng bày tác phẩm của tôi.
Il piano terra della galleria era un memoriale, dedicato alla vittoria russa su Napoleone.
Tầng trệt của hành là một đài tưởng niệm Nga chiến thắng Napoléon.
Di nuovo nelle gallerie.
Trở lại đường hầm.
Le montagne sono perforate da corridoi e gallerie create a lume di lampada.
Các ngọn núi đang chán với các hành lang và phòng được tạo ra dưới ánh đèn tạo ra sự thay đổi.
La settimana scorsa son passato alla galleria e stava leggendo il tuo libro.
Tuần trước ta ghé phòng tranh và thấy cô ấy đang đọc sách của cháu.
La città è una galleria impareggiabile.
Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra.
Nel paese sono presenti più di 20 gallerie d'arte.
Kuwait có hơn 20 nhà triển lãm nghệ thuật.
Questa è dell'esposizione chiamata " Invisible " ( Invisibile ) alla Galleria Talwar.
Đây là từ một buổi trưng bày tên là " Vô hình " tại phòng triễn lãm Talwar.
La costruzione venne ultimata nel 1604, anche se 50 anni più tardi vennero aggiunte numerose gallerie.
Việc xây dựng hoàn tất năm 1604 và nửa thế kỷ sau còn thêm nhiều galleries.
Può darsi che per farvi posto dobbiate ‘scavare gallerie’, ad esempio nel vostro intenso programma quotidiano.
Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16).
Assomiglia ad un tipo robusto del trasporto urbano che sta uscendo da una galleria.
Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm
EM: Non so se le persone lo hanno notato nel video, ma non c'è limite al numero dei livelli di gallerie che si possono avere.
EM: Và, tôi không biết các bạn có nhận ra ở video hay không, nhưng không có giới hạn thực sự về số mức đường hầm mà ta có thể có.
Dopo il restauro del 1988, la galleria ha riaperto come sede di pub e ristoranti.
Sau khi khôi phục lại tòa nhà vào năm 1988, nó đã được mở cửa trở lại như một phòng trưng bày các quán rượu và nhà hàng.
La prossima volta che ci vieni, segui la galleria.
Lần sau em xuống đây, hãy đi theo đường hầm...
Dei 15 idioti che sono entrati nella galleria.
Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia.
E di conseguenza, la mia galleria fotografica è dispersa.
Kết quả là, thư viện hình ảnh của tôi là một mớ hỗn độn.
Se puoi finisci in gallera, tuo padre mi ammazza.
bố cô sẽ say xỉn thật sự đấy.
Le macchine scavano gallerie per eludere le nostre difese.
Cỗ máy đào hầm đã tránh hệ thống phòng vệ của ta.
Questa galleria non porta qui.
Lối này không dẫn tới đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galleria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.