garantire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garantire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantire trong Tiếng Ý.

Từ garantire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo lãnh, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garantire

bảo lãnh

verb

In base all’accordo, se chi aveva ottenuto il prestito non era in grado di restituirlo, questa responsabilità ricadeva su chi aveva garantito per lui.
Theo thỏa thuận, nếu người mượn không có khả năng trả nợ thì người bảo lãnh phải trả.

bảo đảm

verb

Terzo, essere discepoli non ci garantisce l’esenzione dalle tempeste della vita.
Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời.

Xem thêm ví dụ

Sono grato per l’opportunità di alzare la mano per sostenerli e garantire loro il mio appoggio.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Non posso garantire quando sara'.
Tôi không chắc là đến bao giờ nữa.
Usa, però, sempre la sua potenza protettiva per garantire lo svolgimento del suo proposito.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Sarà necessario che il sistema educativo evolva per garantire che gli studenti siano dotati delle giuste capacità.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
In pratica, questo significa che per partecipare ad AdSense e/o AdMob, devi garantire che, nelle pagine in cui appare il codice degli annunci, tutti i contenuti, inclusi quelli generati dagli utenti, rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo.
Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau.
(Ebrei 10:23-25) Forse erano diventati materialisti e trascuravano le cose spirituali per garantire la sicurezza economica a sé e alla propria famiglia.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
Per garantire la sicurezza degli account, Google richiede la verifica dell'indirizzo prima di inviare un pagamento.
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
In questo modo Roma poteva controllare la provincia e garantire la riscossione dei tributi senza dover inviare troppi soldati.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Tieni presente che se imposti la forma di pagamento EFT SEPA dopo il ventesimo giorno del mese, non possiamo garantire che riceverai il pagamento con il metodo prescelto.
Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT.
Questa legge garantira'74esimo giorno di ostruzionismo la distruzione commerciale del popolo bianco ovunque!
Dự luật này đảm bảo sẽ huỷ diệt nền thương mại của người da trắng ở mọi nơi!
In tal caso potremmo iniziare la conversazione chiedendo: “Quanto deve guadagnare una persona per garantire la serenità alla sua famiglia?”
Nếu có, bạn có thể bắt chuyện khi hỏi: “Để có gia đình hạnh phúc thì một người nam cần phải kiếm bao nhiêu tiền?”.
Il Sacro Commiato e'un rito utilizzato in tempi di crisi, per garantire la sopravvivenza della Congrega.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
Nel 1939, dietro le incessanti pressioni di Frederick Russell Burnham e dei Boy Scout dell'Arizona, il presidente Franklin D. Roosevelt firmò un proclama con il quale venivano istituite due riserve naturali nelle aree desertiche dell'Arizona sud-occidentale per garantire protezione al bighorn del deserto: i rifugi nazionali di Cabeza Prieta e di Kofa.
Năm 1939, sau khi có cuộc vận động mạnh bởi ông Frederick Russell Burnham và hiện hội hướng đạo Arizona Boy Scouts, Tổng thống Mỹ Franklin D. Roosevelt đã buộc phải ký một Quyết định thành lập hai khu vực sa mạc ở phía tây nam bang Arizona để giúp bảo tồn sa mạc cừu sừng lớn sa mạc là khu Cabeza Prieta National Wildlife Refuge và National Wildlife Kofa Refuge.
Per quanto riguarda i libri, se volete garantire che la loro utilità permanga nel tempo, dovreste metterli via al riparo in un armadio e lasciare che solo poche persone ne abbiano accesso.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
Questo ha il duplice obiettivo di garantire la privacy dell'utente e di incentivare l'utilizzo di Osiris per partecipare attivamente al portale.
Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal.
Perché per riuscire nell’intento un governo mondiale dovrebbe garantire due cose che sembrano esulare completamente dalle capacità umane, cioè che “un governo mondiale ponga fine alla guerra e che un governo mondiale non sia una tirannia mondiale”.
Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”.
Comunque sia, se siete sposati, senza dubbio fate programmi che vi permettano di provvedere ai bisogni della vostra famiglia e, se possibile, garantire una buona istruzione di base ai vostri figli.
Dù vậy, nếu đã kết hôn, chắc hẳn bạn vẫn phải có kế hoạch để cung cấp những điều cần thiết cho gia đình, và nếu có thể là một nền giáo dục tốt cho con cái.
I sostenitori del «sì» (in turco evet) sostengono che le riforme siano necessarie per garantire stabilità politica alla Turchia, argomentando che solo con un sistema presidenziale si possa porre fine agli instabili governi di coalizione che hanno caratterizzato il Paese dagli anni sessanta sino al 2002.
Những người ủng hộ lá phiếu "Có" cho rằng những thay đổi này là cần thiết cho một Thổ Nhĩ Kỳ mạnh và ổn định, lập luận rằng một vị tổng thống điều hành sẽ chấm dứt các chính phủ liên minh không ổn định thống trị chính trị Thổ Nhĩ Kỳ từ những năm 1960 cho đến năm 2002.
Nelle città la disoccupazione è alta e spesso le famiglie faticano a soddisfare i bisogni quotidiani e a garantire la propria sicurezza.
Trong các thành phố, đều có tỷ lệ thất nghiệp cao và gia đình thường gặp khó khăn để lo liệu cho nhu cầu hàng ngày và bảo đảm an toàn cho họ.
L’amore ci darà la forza di mantenerci separati dal mondo, e l’amore garantirà che la congregazione rimanga davvero cristiana.
Tình yêu thương thêm sức cho chúng ta để xa lánh thế gian và cũng bảo toàn cho hội-thánh giữ đúng theo đạo thật của đấng Christ.
Chi può garantire che questo non succeda di nuovo?
Ai dám bảo đảm sau này sẽ không xảy ra chuyện như vậy nữa.
L’Organizzazione Mondiale della Sanità si è posta l’ambizioso obiettivo di garantire “un livello di salute accettabile per tutti in tutto il mondo”.
Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”.
Una squadra di SEAL garantirà la tua sicurezza.
Gerry, một nhóm SEAL sẽ đi cùng đội bảo vệ của anh.
Non è un uomo mortale, ma Dio stesso a garantire queste benedizioni.
Chính Đức Chúa Trời chứ không phải loài người cam kết ban cho chúng ta những ân phước này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.