garanzia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garanzia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garanzia trong Tiếng Ý.

Từ garanzia trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy bảo đảm, sự bảo lãnh, sự bảo đảm, vật bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garanzia

giấy bảo đảm

noun

sự bảo lãnh

noun

sự bảo đảm

noun

Ma ho bisogno di garanzie che ho il vostro supporto.
Nhưng tôi cần sự bảo đảm từ chính ông.

vật bảo đảm

noun

Lo tenga come garanzia.
Cô có thể coi nó như vật bảo đảm.

Xem thêm ví dụ

La massima garanzia del piano di Dio è che ci fu promesso un Salvatore, un Redentore che, grazie alla nostra fede in Lui, ci avrebbe innalzati trionfanti al di sopra di tali prove, anche se il prezzo da pagare sarebbe stato incommensurabile sia per il Padre che Lo mandò che per il Figlio che accettò.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Ma potrei affidare la loro vita a un legno, con la prua che combatte contro ogni onda, col rumore regolare e imperturbabile di un motore, il vasto orizzonte che non dà alcuna garanzia?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
14 Sarebbe un errore concludere che il battesimo sia di per sé una garanzia di salvezza.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
La sua stabilità è una garanzia del fatto che i suoi provvedimenti sono sempre nei migliori interessi dei cittadini.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
Il motore si rompe, il cambio non funziona lui proroga, ignora che la garanzia sia scaduta.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
Non ci sono garanzie, ma faro'del mio meglio per farla approvare.
Không hứa trước đâu, nhưng tôi sẽ làm hết sức.
Oh, quindi pensavi di venire qui e prendere Kai come garanzia.
Ồ, nên cậu mới bắt Kai để phòng hờ.
E poi lei è la mia garanzia.
Và mày sẽ bảo đảm...
(Isaia 42:6, 7) Sì, Geova ha dato Gesù Cristo come patto, come solenne garanzia.
Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài.
Parlando a un gruppo di uomini e donne nell’antica Atene, Paolo disse: “[Dio] si propone di giudicare la terra abitata con giustizia mediante un uomo che ha costituito, e ne ha fornito garanzia a tutti in quanto lo ha risuscitato dai morti” (Atti 17:31).
Phao-lô nói với một nhóm người ở thành A-thên xưa: “[Đức Chúa Trời] đã định một ngày để xét xử dân cư trên đất một cách công bằng bởi người mà ngài đã chọn. Ngài đoan chắc điều này với mọi người qua việc làm cho người ấy sống lại” (Công 17:31).
Hernando de Soto, il grande economista latino-americano, dice che questo è il primo problema globale in termini di mobilità economica, più dell'accesso a un conto in banca: se non puoi rivendicare la proprietà della tua terra, non puoi metterla a garanzia di un prestito, e non puoi fare progetti per il futuro.
Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai.
I miracoli che compì quando era sulla terra ne sono una garanzia.
Những phép lạ chữa lành bệnh mà ngài từng làm khi ở trên đất là điều bảo đảm.
Ciò che stiamo cercando di fare adesso è usare i nostri strumenti -- e diventare nerd per un secondo, parliamo di fondi di garanzia contro il rischio, parliamo di strategie di de-risking, fondi integrativi, politiche assicurative contro il rischio, aumento del credito -- tutte cose che ho appreso all'interno della Banca Mondiale che le persone ricche usano ogni giorno per diventare più ricchi, ma che non abbiamo usato abbastanza coraggiosamente nei confronti del povero come bisogni capitali.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào.
Che garanzie ho?
Tôi được đảm bảo thế nào?
Quale chirurgo offre delle garanzie?
Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm?
Ma ho bisogno di garanzie che ho il vostro supporto.
Nhưng tôi cần sự bảo đảm từ chính ông.
(1 Timoteo 1:13) Quindi il semplice fatto che un certo divertimento non turbi la nostra coscienza non è una garanzia che stiamo agendo bene.
(1 Ti-mô-thê 1:13) Vậy sự kiện một chương trình giải trí nào đó không làm lương tâm chúng ta bị giày vò tự nó không bảo đảm con đường chúng ta đi là đúng.
L'ultima " Garanzia Peralta " era che potevi fare una schiacciata a basket.
Bảo đảm của Peralta " gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Sì, la risurrezione di Gesù è la garanzia finale della fondatezza della speranza della risurrezione.
Quả thật, sự sống lại của Giê-su là một bảo đảm hữu hiệu nhất cho niềm hy vọng về sự sống lại.
Una è che le persone hanno bisogno della garanzia che non saranno sfrattate.
Một là người ta cần một sự bảo đảm rằng họ không bị đuổi khỏi nhà.
È una garanzia che le nostre speranze non saranno deluse. — Atti 17:31; Romani 5:5; 1 Corinti 15:3-8.
Nó bảo đảm niềm hy vọng của chúng ta sẽ không đưa đến thất vọng.—Công-vụ 17:31; Rô-ma 5:5; 1 Cô-rinh-tô 15:3-8.
Perché non possiamo usare un po' di questo aiuto come fondo di garanzia, permettendo alla gente di assumersi i rischi?
Tại sao khoản viện trợ này không bảo lãnh cho những người có thể nhận lấy những rủi ro?
"Quali garanzie," chiesi, "avete per essere sicuri che la scatola nera non sta facendo qualcosa losco?"
Tôi hỏi cô, "Bạn có chốt an toàn nào để đảm bảo rằng hộp đen của bạn không làm gì mờ ám?"
Scotch uno; di tutti gli uomini, che possedevano la minima garanzia in salotto.
Scotch một trong, của tất cả mọi người, họ sở hữu đảm bảo ít nhất là trong phòng khách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garanzia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.