gara trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gara trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gara trong Tiếng Ý.
Từ gara trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc thi đấu, cuộc thi, thi đấu, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gara
cuộc thi đấunoun I giochi erano più che semplici gare atletiche. Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản. |
cuộc thinoun Il nostro campione dovrebbe essere esentato da questa gara fino al suo recupero. Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục. |
thi đấunoun Perché hai insistito a organizzare una gara così strana? Cậu tổ chức cái kiểu thi đấu gì vậy? |
đấuverb noun Perché hai insistito a organizzare una gara così strana? Cậu tổ chức cái kiểu thi đấu gì vậy? |
Xem thêm ví dụ
Proclamò uno Swayamvara [ una gara ]. Ông đã thông báo một Swayamvara. |
Si disputano in gara unica. Trận chung kết diễn ra trong một trận duy nhất. |
Non e'una gara. Không phải đua xe. |
Se dobbiamo affrontare una prova che ci sembra molto ardua, saremo senz’altro incoraggiati a non darci per vinti nella gara della fede ricordando la dura prova che dovette affrontare Abraamo quando gli fu chiesto di offrire il figlio Isacco. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Packer del Quorum dei Dodici Apostoli ha assistito a una gara fra buoi, da cui trasse un’analogia. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Questa gara è il corso di mezza maratona più veloce al mondo. Cuộc chạy đua Marathon Thành phố New York là cuộc chạy đua đường dài lớn nhất thế giới. |
La gente compete con le macchine, e molti stanno perdendo la gara. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc. |
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Ma perderemo la gara della scuola. Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường. |
Si è trasformata in una gara di 24 ore. Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ |
Nell'Episodio 10, Grendel e Rina, seppur risultando ultime, fanno parte di una non-eliminazione, e continuano la gara. Trong tập 10, Grendel và Rina rơi vào cuối bảng nhưng không ai trong số họ bị loại. |
Non è solo una gara di tiro! Không chỉ là bắn, mà là thi bắn. |
Bene-bene-bene... Una gara con il tiro del arco! Á à, một cuộc thi bắn cung hoàng gia. |
Ti sfiderei ad una gara di umorismo, ma saresti disarmato. Tôi thách ông tìm ra bằnng chứng ông sẽ bị cách chức |
SE VI siete battezzati come testimoni di Geova, avete reso pubblica la vostra intenzione di partecipare a una gara che ha come premio la vita eterna. NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời. |
Si è preparato bene per la gara? Cháu chuẩn đã bị cho lễ hội chưa? |
Come forse avrete visto personalmente, anche il corridore più veloce può inciampare e perdere la gara. Như chính bạn có lẽ đã thấy, người chạy nhanh nhất có thể bị vấp ngã và thua cuộc. |
Il governo stanziò i fondi per il nuovo edificio e fu bandita una gara d’appalto per la rimozione del vecchio Ospedale di Cooktown. Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác. |
Ragazzi, un altro scivolone alla prossima gara, e siamo fuori. Các bạn, chỉ một lần trượt trong trò tiếp theo, chúng ta sẽ tiêu đời. |
Ragazzi, potreste sostituirci alla gara? Uh, các cậu có thể hát thay cho chúng tớ không? |
Quindi, che sia salsa da strada o una gara di tango è la stessa cosa: lui conduce, lei segue. Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo. |
Perché hai insistito a organizzare una gara così strana? Cậu tổ chức cái kiểu thi đấu gì vậy? |
Erano state docili strumenti dell’espansione coloniale e avevano fatto a gara per dar prova di patriottismo, incoraggiando così il nazionalismo. Họ đã từng là công cụ dễ sai khiến của chủ nghĩa thực dân xâm lăng và đã tranh nhau chứng tỏ lòng yêu nước, và như vậy khuyến khích tinh thần quốc gia. |
Era una delle sei persone invitate a partecipare a questa gara dopo che sei imprese erano state eliminate con delle idee così stupide e banali che persino la città di New York è stata costretta a dire, oh, mi dispiace tanto, abbiamo fatto una cazzata. Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay." |
Quella era la gara 8, proprio li', su TV2? Là của đường đua số 8 kênh 2 không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gara trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.