gastroenteritis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastroenteritis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastroenteritis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gastroenteritis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bịnh sưng ruột, viêm dạ dày ruột, viêm ruột non, viêm ruột, Viêm dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastroenteritis

bịnh sưng ruột

(enteritis)

viêm dạ dày ruột

(gastroenteritis)

viêm ruột non

(enteritis)

viêm ruột

(enteritis)

Viêm dạ dày

Xem thêm ví dụ

Suena a gastroenteritis y deshidratación.
Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước.
Gastroenteritis, no estoy seguro.
Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày.
De hecho, uno se pregunta, que sin un deber de cuidado, cuántas personas habrían sufrido de gastroenteritis antes de que Stevenson finalmente cerrara el negocio.
Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh.
Me diagnosticaron gastroenteritis aguda, causada por el tabaco.
Bác sĩ nói tôi bị viêm ruột trầm trọng, do thuốc lá gây ra.
Es fuente de botulismo y de miles de otras toxinas que causan gastroenteritis, síntomas cardiacos y confusión.
Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần.
¿Ella está de acuerdo con Ud. en que es algo más que gastroenteritis?
Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột?
Tres días después, fue internada en el Glasgow Royal Infirmary y diagnosticada con gastroenteritis severa y en choque.
Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastroenteritis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.