gastos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gastos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi phí, phí tổn, lệ phí, chi tiêu, kinh phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastos

chi phí

(spending)

phí tổn

(cost)

lệ phí

(fees)

chi tiêu

(spending)

kinh phí

(outlay)

Xem thêm ví dụ

Eliminando los gastos innecesarios.
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
¿Gastos heredados?
" Chi phí bảo hiểm "?
He definido esto como el gasto más grande en la historia del país.
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red.
Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD.
Este dinero se lo dio a a Dill, que lo gastó en ir veinte veces al cine.
Bà cho Dill số tiền đó, nhờ thế nó đi xem phim được hai mươi lần
Te pido que no gastes dinero que no tengo.
Tôi yêu cầu anh hài lòng với việc không tiêu xài những đồng tiền tôi không có.
28 Y además, de cierto te digo, es mi voluntad que mi sierva Vienna Jaques reciba dinero para sus gastos y suba a la tierra de Sion;
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
Advocan un mínimo gasto en defensa, y enfatizan el crecimiento enconómico.
Họ ủng hộ chi tiêu quốc phòng ở mức tối thiểu, và nhấn mạnh phát triển kinh tế.
Son deducibles la mayoría de los gastos de las actividades empresariales.
Hầu hết các chi phí kinh doanh được khấu trừ.
Eso fue para nuestros gastos militares.
Đó là quân phí mà tôi chuẩn bị cho Hoàng Quân.
Pero lo que es interesante sobre esta sugerencia fue que implementar esta idea no costaría 10 millones de libras; no supondría grandes cantidades de gasto; realmente costaría unas 50 libras.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Ella dice: “Tal vez yo no ahorro tanto, pero mi esposo no tiene ni idea de lo que cuesta todo: la comida, los muebles y objetos decorativos, los gastos de la casa.
Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà.
Asegúrate de que los gastos están al día.
Đảm bảo tiền điện nước được thanh toán đầy đủ.
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Gastas tus energías en perseguir a las chicas, tienes la cara de ello.
Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.
En los casos en los que una aplicación tiene un número de reembolsos significativo en comparación con las compras, los datos de gasto por comprador pueden descender ocasionalmente.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Esos gastos pueden ser tremendos, pero si la localidad moviliza a X voluntarios durante Y horas, el valor de ese trabajo puede incluirse en la contribución local.
Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.
Pero si el dinero que hay en la cuenta no alcanza para pagar los gastos de la asamblea o para hacer frente a los gastos iniciales de la siguiente, como la reserva del local, el superintendente de circuito comunicará a los ancianos cuál es la situación.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Sin embargo, en 1989, el jefe de personal de los servicios armados soviéticos, el general M. Moiseyev, informó a la sazón de que la Unión Soviética había destinado 6900 millones de rublos (unos 4000 millones de dólares estadounidenses) en su programa espacial de ese año. Otros oficiales soviéticos han estimado que sus gastos totales en los viajes tripulados al espacio han sumado aproximadamente esa cantidad durante toda la duración de los programas, con algunas estimaciones bajas de unos 4500 millones de rublos.
Tuy nhiên vào năm 1989, Chánh văn phòng Quân đội Liên Xô (Chief of Staff of the Soviet Armed Services), Tướng Mikhail Moiseyev, báo cáo rằng Liên Xô để tiêu tốn khoảng 6.9 tỷ rúp (khoảng US$ 4 tỷ) cho chương trình vũ trụ của họ.
Estados Unidos culpó a elementos criminales dentro del gobierno paquistaní en el aumento de los ataques. El gobierno de EE.UU. gastó decenas de miles de millones de dólares en ayuda para el desarrollo de más de 15 años y más de mil millones de dólares en gastos militares durante el mismo período.
Chính phủ Mỹ đã chi hàng chục tỷ đô la cho viện trợ phát triển tại Afghanistan trong hơn 15 năm và hơn một nghìn tỷ đô la chi phí quân sự trong cùng thời kỳ .
El Tribunal ordenó que el gobierno los indemnizara en concepto de daños y perjuicios y pagara los gastos legales.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
Cierta fuente de información indica que el mundo gasta unas 50 veces más en cada soldado que en cada niño de edad escolar.
Một nguồn thông tin khác ghi nhận rằng thế giới chi tiêu cho mỗi người lính 50 lần hơn là cho mỗi đứa trẻ trong tuổi đi học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới gastos

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.