gaudy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaudy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaudy trong Tiếng Anh.

Từ gaudy trong Tiếng Anh có các nghĩa là loè loẹt, cầu kỳ, hoa hoè hoa sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaudy

loè loẹt

adjective

cầu kỳ

noun

There may be some simple flower arrangements, but you will not be distracted by gaudy bunting or any party atmosphere.
Có thể phòng được sắp đặt một số lẵng hoa, nhưng không trang trí cầu kỳ hoặc có không khí giống như tiệc liên hoan.

hoa hoè hoa sói

adjective

Xem thêm ví dụ

This is like a Gaudi building, but small.
Như là tòa nhà Gaudi, nhưng nhỏ.
Is it not one of harshness, brashness, gaudiness, ostentation, or narcissism?
Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao?
Veering from synth-funk to slow jam styles, the song has a lyrical conceit that uses Ancient Egyptian and Biblical imagery, and contrasts the legendary fall of Cleopatra with the circumstances of a latter-day working girl, who dances at a strip club called the Pyramid to support her man's gaudy aspirations.
Chuyển từ thể loại synth-funk cho tới slow jam, ca khúc có phần ca từ với hình tượng mà sử dụng cả những hình ảnh Ai Cập cổ đại và Kinh Thánh, và đối chiếu sự tương phản giữa sự sụp đổ huyền thoại của Cleopatra VII với hoàn cảnh của một cô gái làm công ở thời hiện đại, một vũ công ở một câu lạc bộ thoát y gọi là Pyramid nhằm giúp đỡ người đàn ông của cô đạt được những ước muốn xa hoa của anh ta.
And the flowers don't really have to be that gaudy.
Những bông hoa này không phải lòe loẹt.
Rich, not gaudy.
Phong phú, không cầu kỳ.
They are shaping me into something gaudy... something lethal.
Họ tô vẽ tôi là một thứ lòe loẹt một vật gây chết chóc.
/ They are shaping me / into something gaudy... /... something lethal.
Họ tô vẽ tôi thành một thứ lòe loẹt và chết chóc.
The Devil will, in a last-ditch effort to turn us aside from sacred service to our God, flaunt the world’s material riches, its gaudy attractions, its higher education and much more.
Hắn sẽ cố gắng một cách tuyệt vọng để làm chúng ta rời bỏ thánh-chức phụng-sự Đức Chúa Trời, bằng nhiều cách như bày trước mắt ta các của cải vật chất và những nét tính hấp dẫn một cách ồn ào của thế gian, sự học vấn cao và nhiều sự khác.
As a result, their appearance may be immodest, sensual, gaudy, unkempt, careless, or sloppy.
Do đó, ngoại diện của họ có thể thiếu khiêm tốn, khiêu dâm, lòe loẹt, luộm thuộm, lôi thôi hoặc cẩu thả.
Tell me, do you have any of that gaudy nail polish?
Nói nghe, bạn còn cái sơn móng tay màu đó không?
There will be other dawns, nights, gaudy noons.
Sẽ có những bình minh, những màn đêm, những buổi trưa chói nắng khác.
The Hanging Chain models of Antonio Gaudi, the Catalan architect.
Mô hình Xích treo của Antonio Gaudi, lối kiến trúc Catalan.
Substantial lack of gaudy jewelry, no entourage, no honeys.
Không đeo vàng, không phong cách, không có người yêu.
Yeah, my wife loves Gaudi.
Ừ, vợ tôi yêu Gaudi.
Expert singers, actors, potters, and artists of all other sorts were often said to be shibui; their expertise caused them to do things beautifully without making them excessive or gaudy.
Các ca sĩ, diễn viên, nghệ nhân gốm và các nghệ nhân xuất sắc của các ngành nghệ thuật khác thường được nói rằng họ có shibui; chuyên môn của họ tạo cho họ để làm những điều đẹp đẽ mà không làm cho họ quá đáng hoặc cầu kỳ.
While modern Christmas abounds in “gaudy commercialism,” the fact is that true Christians never expected to celebrate Jesus’ birth.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaudy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.