gave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gave trong Tiếng Anh.

Từ gave trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, ban, biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gave

cho

verb adposition

She gave me a watch.
Cô ấy đã cho tôi 1 chiếc đồng hồ.

ban

noun

They kept his reminders and the decree that he gave to them.
Họ giữ lời nhắc nhở cùng sắc lệnh ngài ban.

biếu

verb

I gave it to him.
Tôi đã biếu đấy

Xem thêm ví dụ

Economies of scale gave rise to this sigmoidal behavior.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.
Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
When asked, Lennon gave Ono the original handwritten lyrics to "The Word".
Khi được đề nghị, Lennon đã đưa cho Ono phần lời gốc viết tay của bài hát "The Word".
Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
I gave her a key to my apartment and then had the locks changed.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
"""Now what can this be, and who gave it to me?"""
- Nào, đây là món quà gì và ai tặng tôi?
Later, God brought the Israelites out of Egypt and gave them the land of Canaan in keeping with his promise to Abraham.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
The list gave the rules of the day . . .
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Now, specialists are a little hard to find in South Central Los Angeles, so she gave me this look, like, "Really?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
At 4:04 the next day, we gave out $404 in cash.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
I don't know why God gave us 1O fingers, because we's only gonna need three.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
Whatever chance you gave us at fixing our city dies with Harvey's reputation.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
But examining the course of those who had abandoned God’s ways gave him a reality check.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
I gave it to him when he was ten.
Tôi đã tặng cho hắn khi hắn lên 10.
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States.
Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ.
Jesus himself said: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
So I feel I gave my neighbor the opportunity to hurt me.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
As I recall, Detective, I already gave you a case.
Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi.
Even later, when a family friend gave me a “New Testament” in a modern translation, I never got around to reading it.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Salman's orders gave responsible departments 30 days to prepare reports for implementation of this, with the target of removing the ban on women's drivers licenses by June 2018.
Lệnh của vua Salman ban ra yêu cầu các cơ quan hữu quan trong vòng 30 ngày phải chuẩn bị các báo cáo để thực hiện điều này, với mục tiêu loại bỏ lệnh cấm về giấy phép lái xe nữ vào tháng 6 năm 2018.
You know, you gave me a chance.
Anh biết đấy, anh đã cho tôi một cơ hội.
My father gave it to me.
Cha ta đã tạo ra ta như vậy.
She gave me an address.
Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi.
You have no idea how many soldiers gave up their lives for science.
Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.