gate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gate trong Tiếng Anh.

Từ gate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổng, cửa, van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gate

cổng

noun (door-like structure outside)

The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in.
Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào.

cửa

noun (A moveable barrier that can be closed or open to control access to a building, a car, an area, etc.)

The crowd poured out through the gate.
Đám đông tràn qua cửa.

van

verb noun

Xem thêm ví dụ

Close the gate.
Đóng cửa lại.
There is no traditional manual option, making this the fourth road-car after the Enzo, Challenge Stradale and 430 Scuderia not to be offered with Ferrari's classic gated manual.
Đây là chiếc xe thứ tư của Ferrari (sau Enzo, Challenge Stradale và 430 Scuderia) không được trang bị hộp số sàn truyền thống.
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
"Make It with You" is a song written by David Gates and originally recorded by the pop-rock group Bread, of which Gates was a member.
"Make It with You" là một bản nhạc được viết bởi David Gates và ban đầu được thâu bởi ban nhạc pop-rock Bread, mà Gates cũng là một thành viên.
The southern entry gate has a double doors gate.
Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi.
“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Raise the outer gate.
Kéo cổng ngoài lên.
Elizabeth Gates was diagnosed with an inoperable brain tumor last April.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
I can't fire up the engines till we get a good seal on that gate.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
The Qur'an Gate, located on the Jeddah-Mecca Highway, marks the boundary of the area where non-Muslims are prohibited to enter.
Cổng Mecca nằm trên Xa lộ Jeddah-Mecca, đánh dấu ranh giới khu vực người không theo Hồi giáo bị cấm tiến vào.
The great gate.
Cánh cổng biến.
So I have a message for my fellow plutocrats and zillionaires and for anyone who lives in a gated bubble world: Wake up.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Main entrance to the forest is from Khola Gate, even though there is another gate called Gupti gate.
Lối vào chính là từ Khola, mặc dù có một cổng khác có thể vào được là Gupti.
We'll reopen the Gate, find a cure, end this.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
He just said, " walk through the gates.
Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng
In November 2005, Usher starred as a disc jockey named Darrell in the Lions Gate film, In the Mix.
Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix.
I'll wait at the gate.
Tôi sẽ chờ ở cổng.
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes .
Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác
Grandmaster of the Golden Gate
Đại sư phụ của Hoàng Thành
Central gate reporting.
Cổng chính báo cáo.
No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
I DROVE TO GOLDEN GATE PARK and walked along Spreckels Lake on the northern edge of the park.
Tôi lái xe đến công viên cổng vàng và dạo bộ ven Hồ Spreckels ở bờ Bắc công viên.
To the Gate, you slugs!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
Where I come from, guests are treated with respect, not insulted at the gates.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
“Hate what is bad, and love what is good, and give justice a place in the gate.”
“Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.