gazebo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gazebo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazebo trong Tiếng Anh.

Từ gazebo trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban công, bé con, thằng nhóc con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gazebo

ban công

noun

We worked on the gazebo or built or repaired fences.
Chúng tôi xây một cái ban công nhỏ hoặc dựng hay sửa hàng rào.

bé con

noun

thằng nhóc con

noun

Xem thêm ví dụ

Hamish will ask you under the gazebo.
Hamish sẽ quỳ xuống và cầu hôn em.
Alice, meet me under the gazebo in precisely 10 minutes.
Alice, nhớ ra Gazebo gặp anh trong 10 phút nữa đấy.
One team member would sit in the front and give the driver directions, while the other would hold the statue pieces in the back until reaching their next destination, the gazebo at Plaza Intendente Sebeer.
Một thành viên trong nhóm sẽ ngồi ở phía trước và đưa ra các hướng dẫn lái xe, trong khi khác sẽ giữ miếng pho tượng ở phía sau cho đến khi đạt được mục đích tiếp theo của họ, vọng lâu ở Plaza Intendente Sebeer.
Further influences include German-language schlager music, disco pop (the Bee Gees) and romantic English-language songs of Italian and French origin, like Gazebo's "I Like Chopin".
Những ảnh hưởng xa hơn bao gồm nhạc schlager bằng tiếng Đức, disco pop (Bee Gees) và những bài hát tiếng Anh lãng mạn có nguồn gốc Ý và Pháp, như "I Like Chopin" của Gazebo.
We worked on the gazebo or built or repaired fences.
Chúng tôi xây một cái ban công nhỏ hoặc dựng hay sửa hàng rào.
Jacob built this gazebo.
Jacob dựng chòi nghỉ này.
Northup begins working on the construction of a gazebo with a Canadian laborer named Samuel Bass.
Northup bắt đầu công việc xây dựng một vọng lâu với một người Canada tên là Bass (Brad Pitt).
The floor of the park is decorated with colorful blocks, and the park provides visitors a perfect chance to relax, and features flower gardens, gazebos, and benches.
Tầng của công viên được trang trí với các khối đầy màu sắc, và công viên cung cấp cho du khách một cơ hội hoàn hảo để thư giãn, và có vườn hoa, vọng lâu, và băng ghế.
As I visited different congregations in the circuit, I delivered talks in public gazebos, at markets, in front of municipal halls, on basketball courts, in parks, and often on city street corners.
Khi thăm những hội thánh khác thuộc vòng quanh của mình, tôi làm bài giảng ở các chòi, khu chợ, ở trước hội trường của thành phố, sân chơi bóng rổ, trong công viên và thường xuyên là ở các góc phố.
Right now I need you to fetch your warmest coat and meet me in the gazebo in ten minutes.
Giờ cô hãy lấy ngay cái áo khoác ấm nhất gặp tôi ở ban công trong 10 phút nữa.
Other attractions include the Cascatinha Waterfall; the Mayrink Chapel, with murals painted by Cândido Portinari; the light pagoda-style gazebo at Vista Chinesa outlook; and the giant granite picnic table called the Mesa do Imperador.
Các điểm tham quan khác bao gồm các thác nước Cascatinha; Chapel Mayrink với những bức tranh tường vẽ bởi Cândido Portinari, chùa Vista Chinesa; và khối đá granite khổng lồ Mesa do Imperador.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazebo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.