gazelle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gazelle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazelle trong Tiếng Anh.

Từ gazelle trong Tiếng Anh có nghĩa là linh dương gazen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gazelle

linh dương gazen

noun

Exhausted, the gazelle gave up the fight for survival.
Kiệt sức, con linh dương gazen đành chịu chết thôi.

Xem thêm ví dụ

The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.
Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.
Larger terrestrial mammals such as the Arabian oryx and Arabian gazelle are protected animals and are held in nature reserves.
Các loài động vật có vú lớn trên đất liền như Linh dương sừng thẳng Ả Rập và Linh dương gazelle Ả rập, những động vật được bảo vệ và lưu giữ trong những khu bảo tồn thiên nhiên.
+ 22 You should eat it inside your cities,* the unclean and clean person together, as though it were a gazelle or a deer.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
Meanwhile, a peace rally organized by pop star Gazelle... was marred by protest.
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối.
"Gazelle, I killed you for your skin's exquisite touch, for how easy it is to be nailed to a board weathered raw as white butcher paper.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
In the wild, Thomson's gazelles can live 10–15 years.
Trong thiên nhiên hoang dã, linh dương Thomson có thể sống từ 10-15 năm.
The twins of a gazelle.
Đôi song sinh của linh dương mẹ.
As early as 2007, Yanagi began submitting cover versions of songs to the Nico Nico Douga video sharing website under the name Gazelle.
Những tháng đầu năm 2007, Yanagi bắt đầu gửi các bản cover trực tuyến lên website chia sẻ video Nico Nico Douga dưới nghệ danh Gazelle.
Up to 19 spotted hyenas once killed 82 Thomson's gazelle and badly injured 27, eating just 16%.
Có tới 19 con linh cẩu đã chết đã giết chết 82 con của linh dương Thomson và làm bị thương 27 con, nhưng chúng chỉ ăn 16%.
Shyam Sunder has rescued a chinkara gazelle on the outskirts of his town in Rajasthan.
Shyam, một người Sunder, vừa cứu một con linh dương chinkara ở ngoại ô thị trấn Rajasthan.
Gazelles are found mostly in the deserts, grasslands, and savannas of Africa; but they are also found in southwest and central Asia and the Indian subcontinent.
Linh dương này chủ yếu được tìm thấy trong vùng sa mạc, đồng cỏ, và thảo nguyên châu Phi, nhưng chúng cũng được tìm thấy ở phía Tây Nam và Trung Á, và tiểu lục địa Ấn Độ.
Thomson's gazelle lives in Africa's savannas and grassland habitats, particularly the Serengeti region of Kenya and Tanzania.
Linh dương Thomson sinh sống tại các thảo nguyên và khu vực đồng cỏ của châu Phi, đặc biệt là tại khu vực Serengeti của Kenya và Tanzania.
The manuscript provides information about a "Castle and Gazelle Clock" and many other forms of complicated clocks and ingenious devices.
Bản thảo cung cấp thông tin về một “Chiếc Đồng Hồ Hình Lâu đài và Nai” và rất nhiều hình dạng đồng hồ phức tạp và các thiết bị tinh xảo khác.
The Bible alludes to being as swift as a gazelle or a leopard, as cautious as a snake, and as innocent as a dove.
Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa.
The game is really one of coevolution, and coevolution is, in this particular picture, between cheetahs and gazelles.
Ván cờ này là sự đồng tiến hóa và trong bức tranh này, là đồng tiến hóa giữa beo và nai.
Among mammals, jeyran gazelles populate plain areas, Caucasian goats inhabit the Major Caucasus areas, most species of birds can be found in forests, some in water basins.
Trong số động vật có vú, linh dương jeyran cư trú ở các vùng đồng bằng, Sơn dương Caucasus phía tây chủ yếu ở các khu vực Caucasus, hầu hết các loài chim đều có thể tìm thấy trong rừng, một số trong các lưu vực nước.
The gazelle laid down next to Rama, giving him his own life.
Con linh dương nằm xuống cạnh Rama, trao cho chàng cuộc sống của nó.
They are migratory animals, but travel in the opposite direction of most of the other ungulates, such as Thomson's gazelles, zebras, and wildebeest, which are more water dependent.
Chúng là động vật di cư, nhưng đi theo hướng ngược lại của hầu hết các động vật móng guốc khác, chẳng hạn như linh dương Thompson, ngựa vằn, linh dương đầu bò, phụ thuộc vào nơi nhiều nước hơn.
Sumerians caught many fish and hunted fowl and gazelle.
Người Sumer đánh bắt nhiều loại cá và săn bắt gà và linh dương.
Significant contributions to oceanographic knowledge were made by the voyages of HMS Beagle in the 1830s, with Charles Darwin aboard; HMS Challenger during the 1870s; the USS Tuscarora (1873–76); and the German Gazelle (1874–76).
Kho tri thức về hải dương học được đóng góp đáng kể nhờ các chuyến hành trình của tàu HMS Beagle có sự tham gia của Charles Darwin vào thập niên 1830; của tàu USS Tuscarora (1873–76); và tàu Gazelle của Đức (1874–76).
We might scare up gazelles, but we'll be going through buffalo country again.
Ta có thể dọa lũ linh dương, nhưng ta sẽ lại đi ngang qua chỗ bò rừng.
It's talked about in these modern ways, but the idea is that somehow, behind places like Silicon Valley, the secret have been different types of market-making mechanisms, the private initiative, whether this be about a dynamic venture capital sector that's actually able to provide that high-risk finance to these innovative companies, the gazelles as we often call them, which traditional banks are scared of, or different types of really successful commercialization policies which actually allow these companies to bring these great inventions, their products, to the market and actually get over this really scary Death Valley period in which many companies instead fail.
Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại.
Gazella psolea is an unusual prehistoric species of gazelle that lived in Africa and Arabia; it is only known from fossils.
Gazella psolea chúng là một loài tiền sử bất thường của những con linh dương đã sống ở châu Phi và Ả Rập; nó chỉ được biết đến từ các hóa thạch của nó.
Gazelle, let's go ascoting.
Gazelle, đi xem đua ngựa nào.
The wildebeest can provide 10 times as much meat as Thomson's gazelle.
Linh dương đầu bò có thể cung cấp thịt gấp mười lần thịt linh dương Thomson.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazelle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.