gecko trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gecko trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gecko trong Tiếng Anh.

Từ gecko trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắc kè, thằn lằn, con tắc kè, họ tắc kè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gecko

tắc kè

noun (any lizard of the family Gekkonidae)

A gecko snapped its tongue in and out .
Một chú tắc kè đang thè lưỡi kiếm mồi .

thằn lằn

noun (any lizard of the family Gekkonidae)

Why do the feet of a gecko adhere to smooth surfaces?
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?

con tắc kè

noun

It's got a gecko on it.
và trên đó có cả một con tắc kè.

họ tắc kè

verb

Xem thêm ví dụ

The Gecko brothers aren't just thieves.
Anh em nhà Gecko không chỉ là bọn trộm cướp.
You give me the Geckos, I'll give you a name.
Mày nói ra chỗ của bọn Gecko, tao sẽ nói tên cho mày.
The Gecko brothers are back.
Anh em nhà Gecko đã trở lại.
What would Seth Gecko do if he got betrayed like this?
Seth Gecko sẽ làm gì nếu hắn bị phản bội giống thế?
Actually, I blame the Gecko brothers.
Thật ra, tôi trách anh em nhà Gecko.
Later, in 2005 it was adopted in version 1.8 of Gecko browsers, and Opera in 2006, and standardized by the Web Hypertext Application Technology Working Group (WHATWG) on new proposed specifications for next generation web technologies.
Năm 2005, nó được sử dụng trong phiên bản 1.8 của trình duyệt Gecko, năm 2006 là Opera, và được WHATWG chuẩn hóa và đề xuất trở thành một thông số kỹ thuật cho thế hệ kỹ thuật web mới.
29 “‘These are the swarming creatures of the earth that are unclean to you: the mole rat, the mouse,+ every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
A new clade Bifurcata (bifurcated tongue) has been proposed to include Iguania as a sister taxon to Anguimorpha. ^ Many studies also recognize a clade called Scincogekkonomorpha, which is a stem-based taxon defined to include all lizards more closely related to geckos and skinks than to iguanas.
Một nhánh mới gọi là Bifurcata (lưỡi chẻ đôi) đã từng được đề xuất để bao gồm Iguania như là nhóm chị em với Anguimorpha ^ Nhiều nghiên cứu cũng công nhận một nhánh gọi là Scincogekkonomorpha, là một đơn vị phân loại dựa theo thân cây; được định nghĩa để bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn có quan hệ họ hàng gần với tắc kè và thằn lằn bóng hơn là với nhông/kỳ nhông.
It's got a gecko on it.
và trên đó có cả một con tắc kè.
Best one since ray gecko.
Người giỏi nhất kể từ Ray Gecko.
The Gecko boys finally wrap their buckteeth around a nice, juicy nut sac.
Anh em nhà Gecko gói cái răng cửa dưới bàn tọa.
You know, the toes of the gecko, curling and uncurling like the fingers of Michael Moschen.
Bạn biết đấy, chân của tắc kè, xoăn và không xoăn như những ngón tay của Michael Moschen.
The current pre-release is KompoZer 0.8 beta 3, released February 2010, using Gecko 1.8.1.
Phiên bản phát hành hiện nay là KompoZer 0.8 beta 3, phát hành tháng 2 năm 2010, sử dụng Gecko 1.8.1.
Firefox 4 was based on the Gecko 2.0 engine, which added or improved support for HTML5, CSS3, WebM, and WebGL.
Firefox 4 là dựa trên các động cơ 2,0 Gecko, có thêm và cải thiện hỗ trợ cho các HTML5, CSS3, WebM, và WebGL.
However, Branson ultimately backed down, stating, “I will keep the lemurs enclosed whilst we get experts to conduct further surveys on geckos and particularly the dwarf geckos.
Tuy nhiên, sau đó Branson thay đổi ý kiến và nói rằng "Tôi sẽ giữ bọn vượn cáo trong các khu vực kín đồng thời chúng tôi sẽ đưa những chuyên gia tới để tiến hành những khảo sát sâu hơn về tắc kè và nhất là loài tắc kè lùn.
There is a gecko at the end of that trajectory line.
Có chú thạch sùng ở cuối đường bay kia.
The official logo and current mascot of the distribution is a veiled chameleon officially named, "GEEKO" (portmanteau of "Gecko" and "geek"), following a competition.
Logo và linh vật hiện nay của bản phân phối là tắc kè hoa đeo mạng có tên chính thức là, "Geeko" (từ ghép giữa "Gecko" và "geek"), sau một cuộc thi.
It is these tiny changes in DNA gene sequences, happening over millions of years, that create the differences among living organisms, from geckos to grasshoppers. worms to watermelons, elephants to Escherichia Coli, and man to mushroom.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
These geckos are solitary, and do not usually live with other animals.
Loài này sống đơn độc và thường không sống với các động vật khác.
The use of XUL sets Firefox apart from other browsers, including other projects based on Mozilla's Gecko layout engine and most other browsers, which use interfaces native to their respective platforms (Galeon and Epiphany use GTK+, K-Meleon uses MFC, and Camino uses Cocoa).
Việc sử dụng XUL đặt Firefox ở vị trí riêng so với các trình duyệt khác, bao gồm cả các dự án dựa trên bộ máy trình bày Gecko của Mozilla và hầu hết các trình duyệt khác, vốn dùng các giao diện gắn bó với nền tảng tương ứng của chúng (Galeon và Epiphany sử dụng GTK+; K-Meleon sử dụng MFC; và Camino sử dụng Cocoa).
A gecko snapped its tongue in and out .
Một chú tắc kè đang thè lưỡi kiếm mồi .
(Proverbs 30:28) The gecko’s feet do indeed resemble hands, and they grasp smooth surfaces with amazing agility.
Giống như tay, chân của chúng có thể dễ dàng bám chặt vào bề mặt nhẵn một cách tài tình.
Man: So you're the first human being to officially emulate a gecko.
- Thế là chị là người đầu tiên chính thức bắt chước thạch sùng.
18 What can we learn from the gecko?
18 Chúng ta học được gì từ con thằn lằn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gecko trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.