GDP trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ GDP trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ GDP trong Tiếng Anh.

Từ GDP trong Tiếng Anh có nghĩa là tổng sản phẩm quốc nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ GDP

tổng sản phẩm quốc nội

noun

Our entire GDP is less than two billion dollars.
Tổng Sản Phẩm Quốc Nội của chúng tôi chưa vượt quá hai tỉ đô la.

Xem thêm ví dụ

On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
We've had 14 consecutive quarters of GDP growth above 3%.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.
GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.
So all the way over on the left of this graph, what you see is many OECD countries saving over a quarter of their GDP every year, and some OECD countries saving over a third of their GDP per year.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
“East Asia Pacific continues to be the engine driving the global economy, contributing 40 percent of the world’s GDP growth - more than any other region.
“Khu vực Đông Á Thái Bình Dương vẫn là đầu tàu kinh tế toàn cầu, đóng góp tới 40% tăng trưởng GDP toàn thế giới, cao hơn bất kỳ khu vực nào khác.
Eswatini’s GDP was $8.621 billion (US dollars) in 2014 based on purchasing power parity and of that 7.2% of that is from the agriculture sector and of that sector, sugarcane and sugar products have the largest impact on GDP.
GDP của Swaziland là 8,621 tỷ đô (USD) trong năm 2014 dựa trên sức mua tương đương và 7,2% trong số đó là từ ngành nông nghiệp và trong ngành đó, sản phẩm mía đường và đường có tác động lớn nhất đến GDP.
The province is now one of the richest in the nation, with the highest GDP among all the provinces, although wage growth has only recently begun to rise due to a large influx of migrant workers from neighboring provinces.
Quảng Đông ngày nay là một trong những tỉnh giàu nhất Trung Quốc, GDP cao nhất trong các đơn vị hành chính (trừ Hồng Kông và Macao) dù lương người lao động chỉ bắt đầu tăng trong thời gian gần đây do trước kia có những làn sóng lao động di cư từ các tỉnh láng giềng khác đến đây.
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999.
Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó.
In that period Queensland's GDP grew 5.0% each year, while growth in Australia's gross domestic product (GDP) rose on average 3.9% each year.
Trong thời kỳ này, GSP của Queensland tăng 5,0% mỗi năm, trong khi tăng trưởng GDP của Úc là 3,9% mỗi năm.
So it'll show you GDP per capita, population, longevity, that's about it.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States.
Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ.
In 2014, the Nord-Pas de Calais GDP reached €140 billion making it the 4th biggest French economy, although this figure has to be put in the context of the large population of the region.
Vào năm 2014, GDP Nord-Pas de Calais đạt 140 tỷ Euro, trở thành nền kinh tế lớn thứ tư của Pháp, mặc dù con số này phải được đặt trong bối cảnh dân số lớn trong khu vực.
People are thinking about the following questions: Are we going to sacrifice our environment further to produce higher GDP?
Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn?
The World Bank estimates that global GDP[1], which expanded by 3.9% in 2010, will slow to 3.3% in 2011, before it reaches 3.6% in 2012.
Ngân hàng Thế giới ước tính rằng GDP toàn cầu, tăng 3,9% vào năm 2010, sẽ giảm xuống 3,3% vào năm 2011 trước khi đạt mức 3,6% vào năm 2012.
The agriculture sector constituted 29 percent of Malagasy GDP in 2011, while manufacturing formed 15 percent of GDP.
Lĩnh vực nông nghiệp đóng góp 29% GDP của Madagascar trong năm 2011, trong khi lĩnh vực chế tạo đóng góp 15% GDP.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
Trade represents over 150 percent of GDP; exports to the US and the Eurozone has averaged about 37 percent of total exports over the last 5 years.
Giá trị thương mại chiếm tới hơn 150% GDP, trung bình xuất khẩu sang Mỹ và khu vực đồng tiền chung châu Âu chiếm khoảng 37% tổng xuất khẩu trong 5 năm qua.
"World GDP: In search of growth".
Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013. ^ “World GDP: In search of growth”.
During 1950–66, Israel spent an average of 9% of its GDP on defense.
Trong thời kỳ 1950-66, Israel chi trung bình 9% GDP cho quốc phòng.
In the event of a major disaster, this can go as high as 4 percent of GDP.
Trong các trường hợp có thiên tai lớn, mức độ thiệt hại có thể vượt trên 4% GDP.
New Caledonia has one of the largest economies in the South Pacific, with a GDP of US$9.89 billion in 2011.
Nouvelle-Calédonie sở hữu một trong các nền kinh tế lớn nhất tại Nam Thái Bình Dương, có GDP đạt 9,89 tỷ USD vào năm 2011.
Venture capital is also associated with job creation (accounting for 2% of US GDP), the knowledge economy, and used as a proxy measure of innovation within an economic sector or geography.
Vốn mạo hiểm cũng được kết hợp với giải quyết việc làm (chiếm 2% GDP của Mỹ), kinh tế tri thức, và được sử dụng như một biện pháp đổi mới trong một ngành kinh tế hay khu vực địa lý.
Petroleum production and processing is Bahrain's most exported product, accounting for 60% of export receipts, 70% of government revenues, and 11% of GDP.
Sản xuất và chế biến dầu mỏ là sản phẩm xuất khẩu lớn nhất của Bahrain, chiếm 60% nguồn thu xuất khẩu, 70% thu nhập chính phủ, và 11% GDP.
The real GDP growth rate from 2002 to 2007 averaged 6.8 percent annually, which made Turkey one of the fastest growing economies in the world during that period.
Tăng trưởng GDP thực từ 2002 đến 2007 trung bình đạt 6,8% mỗi năm, biến Thổ Nhĩ Kỳ trở thành một trong các nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới trong giai đoạn đó.
As a proportion of GDP, logistics costs in Vietnam stand at about 18% of GDP, almost double that of advanced economies and higher than the global average of 14%.
Tính theo tỉ trọng GDP, chi phí logistics của Việt Nam là 18%, cao gần gấp đôi so với các nền kinh tế phát triển và cao hơn mức bình quân toàn cầu 14%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ GDP trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.