gear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gear trong Tiếng Anh.
Từ gear trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng cụ, thiết bị, bánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gear
dụng cụnoun He cut in through the window, went in, and then sent up the gear with the bag. Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ. |
thiết bịnoun You need to grab that gear on the second floor as soon as we go hot. Cô cần lấy thiết bị liên lạc của chúng ngay khi chúng ta vào đó. |
bánh răngnoun And the gears work in water as well. Và những bánh răng này hoạt động cả trong nước nữa. |
Xem thêm ví dụ
Just got to get my gear. Để tôi đi lấy đồ nghề. |
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures. Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao. |
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively. Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh. |
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare. Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary. |
Single-wheel landing gear was deemed too weak and was replaced by tandem bogies with 1,350 mm × 300 mm (53 in × 12 in) tires. Bộ bánh đáp đơn dường như quá yếu và đã được thay thế bằng bộ bánh đúp thẳng hàng cỡ lốp 1350×300 mm (53×12 in). |
At one point, a tank-like tracked landing gear was also tried on the XB-36, but it proved heavy and noisy. Có một thời một kiểu càng đáp dạng bánh xích như xe tăng cũng được thử cho chiếc XB-36, nhưng cho thấy quá nặng và ồn ào nên nhanh chóng bị loại bỏ. |
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
As a result, individual preferences actually reflect the preferences of entrenched corporations, a "dependence effect", and the economy as a whole is geared to irrational goals. Sự ưa thích tiêu dùng thực ra là phản ánh mong muốn của các tập đoàn lớn, một "hiệu ứng phụ thuộc", và nền kinh tế như một tổng thể sẽ lao vào những mục tiêu sai lầm. |
Sporting goods and camping gear retailer Coleman started in the city in the early 1900s. Hãng bán lẻ đồ thể thao và cắm trại Coleman đã bắt đầu ở thành phố vào đầu những năm 1900. |
The artefact was retrieved from the sea in 1901, and identified on 17 May 1902 as containing a gear wheel by archaeologist Valerios Stais, among wreckage retrieved from a wreck off the coast of the Greek island Antikythera. Cỗ máy được phát hiện vào ngày 17 tháng 5 năm 1902 bởi nhà khảo cổ học Valerios Stais, trong số những đống đổ nát được lấy từ xác một con tàu ngoài khơi bờ biển Hy Lạp Antikythera. |
A retractable wheel landing gear is optional and adds five kts to cruising speed. Bộ phận đáp bằng bánh xe co rút được là một tùy chọn và thêm five kts nhằm tăng tốc độ. |
(Laughter) And so some of these things are actually more geared toward expression and communication. (Tiếng cười) Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp. |
On 22 March Archer again had problems with her steering gear. Vào ngày 22 tháng 3 Archer một lần nữa gặp trục trặc với hệ thống lái. |
Grab all the gear on the top shelf and put it in the boat. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
And as they slide their hand down the lever, they can push with a smaller effective lever length, but push through a bigger angle every stroke, which makes a faster rotational speed, and gives you an effective high gear. Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn. |
They used similar mechanisms to transmit power from the engine to the wheels, typically large, exposed spur gears. Chúng sử dụng các cơ chế cơ khí tương tự để truyền công suất từ động cơ sang bánh xe, điển hình là bánh răng lớn. |
So I'm an academic at MlT, and I'm a mechanical engineer, so I can do things like look at the type of terrain you want to travel on, and figure out how much resistance it should impose, look at the parts we have available and mix and match them to figure out what sort of gear trains we can use, and then look at the power and force you can get out of your upper body to analyze how fast you should be able to go in this chair as you put your arms up and down the levers. Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt |
As per Admiralty policy in alternating Two-Speed Destroyer Sweep (TSDS) minesweeping gear and ASDIC (sonar) capability between destroyer flotillas, the C class lacked ASDIC and were designed to carry only six depth charges. Do chính sách của Bộ Hải quân Anh luân phiên chuyển đổi chức năng Quét mìn khu trục hai tốc độ (TSDS: Two-Speed Destroyer Sweep) và sonar giữa các chi hạm đội khu trục, lớp C không được trang bị sonar ASDIC và chỉ được thiết kế để mang sáu mìn sâu. |
In 1979, an executive order was signed creating a committee specifically geared towards the conservation of the tamaraw. Năm 1979, một sắc lệnh được ký kết thành lập ủy ban đặc biệt hướng đến bảo tồn trâu rừng Philippines. |
They noticed that the gear deep under water drifted eastwards. Họ nhận ra rằng các thiết bị lặn ở sâu dưới nước bị trôi dạt về hướng đông. |
Come on, partner, gather up your gear, and let's get rolling. Mau lên, các bạn, gom đồ đạc và lên xe thôi. |
To communicate with a host device, the Galaxy Gear uses Bluetooth low energy. Để kết nối với thiết bị nguồn, Galaxy Gear sử dụng Bluetooth low energy. |
As I said, Commander Farragut had carefully equipped his ship with all the gear needed to fish for a gigantic cetacean. Thuyền trưởng Pha-ra-gút đã trang bị cho tàu của mình tất cả những thứ cần thiết để đánh con cá voi khổng lồ. |
But they didn't have diving gear. Vâng, nhưng khi đó họ không có bình lặn. |
Focused improvement was developed as a working part of the Theory of Constraints management philosophy by Eliyahu M. Goldratt in his 1984 book titled The Goal, that is geared to help organizations continually achieve their goals. Cải tiến tập trung được phát triển như là một phần của triết lý quản lý Lý thuyết Ràng buộc bởi Eliyahu M. Goldratt trong cuốn sách năm 1984 có tựa đề Mục tiêu, nhằm giúp các tổ chức liên tục đạt được mục tiêu của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gear
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.